Có 2 kết quả:

āo ㄚㄛào ㄚㄛˋ
Âm Quan thoại: āo ㄚㄛ, ào ㄚㄛˋ
Tổng nét: 8
Bộ: tǔ 土 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フフ丶フノ
Thương Hiệt: GVIS (土女戈尸)
Unicode: U+5773
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ao
Âm Nôm: ao
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): くぼ.み (kubo.mi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: aau1, aau3

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất trũng. ◎Như: “san ao” thung lũng.
2. (Danh) Ao, vũng. ◇Đỗ Phủ : “Cao giả quải quyến trường lâm sao, Hạ giả phiêu chuyển trầm đường ao” , (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) (Cỏ tranh mái nhà bị gió thổi tung) cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng, Cái thấp thì tả tơi rơi chìm xuống ao nước.

ào ㄚㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỗ đất trũng xuống, ao, hố

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất trũng. ◎Như: “san ao” thung lũng.
2. (Danh) Ao, vũng. ◇Đỗ Phủ : “Cao giả quải quyến trường lâm sao, Hạ giả phiêu chuyển trầm đường ao” , (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) (Cỏ tranh mái nhà bị gió thổi tung) cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng, Cái thấp thì tả tơi rơi chìm xuống ao nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ đất trũng xuống (hố).

Từ điển Trần Văn Chánh

Đất trũng, thung lũng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ao đường .

Từ điển Trung-Anh

variant of [ao4]

Từ điển Trung-Anh

(1) a depression
(2) cavity
(3) hollow

Từ ghép 1