Có 2 kết quả:
āo ㄚㄛ • ào ㄚㄛˋ
Tổng nét: 8
Bộ: tǔ 土 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土幼
Nét bút: 一丨一フフ丶フノ
Thương Hiệt: GVIS (土女戈尸)
Unicode: U+5773
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ao
Âm Nôm: ao
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): くぼ.み (kubo.mi)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: aau1, aau3
Âm Nôm: ao
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): くぼ.み (kubo.mi)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: aau1, aau3
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Mao ốc vị thu phong sở phá ca - 茅屋為秋風所破歌 (Đỗ Phủ)
• Sư Trang đạo thượng - 師莊道上 (Cố Hoành)
• Thạch nghiễn - 石硯 (Đỗ Phủ)
• Tiêu tự thần chung - 蕭寺晨鐘 (Nguyễn Cư Trinh)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Sư Trang đạo thượng - 師莊道上 (Cố Hoành)
• Thạch nghiễn - 石硯 (Đỗ Phủ)
• Tiêu tự thần chung - 蕭寺晨鐘 (Nguyễn Cư Trinh)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ đất trũng. ◎Như: “san ao” 山坳 thung lũng.
2. (Danh) Ao, vũng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cao giả quải quyến trường lâm sao, Hạ giả phiêu chuyển trầm đường ao” 茅飛渡江灑江郊, 高者掛罥長林梢 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ tranh mái nhà bị gió thổi tung) cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng, Cái thấp thì tả tơi rơi chìm xuống ao nước.
2. (Danh) Ao, vũng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cao giả quải quyến trường lâm sao, Hạ giả phiêu chuyển trầm đường ao” 茅飛渡江灑江郊, 高者掛罥長林梢 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ tranh mái nhà bị gió thổi tung) cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng, Cái thấp thì tả tơi rơi chìm xuống ao nước.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỗ đất trũng xuống, ao, hố
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ đất trũng. ◎Như: “san ao” 山坳 thung lũng.
2. (Danh) Ao, vũng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cao giả quải quyến trường lâm sao, Hạ giả phiêu chuyển trầm đường ao” 茅飛渡江灑江郊, 高者掛罥長林梢 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ tranh mái nhà bị gió thổi tung) cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng, Cái thấp thì tả tơi rơi chìm xuống ao nước.
2. (Danh) Ao, vũng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cao giả quải quyến trường lâm sao, Hạ giả phiêu chuyển trầm đường ao” 茅飛渡江灑江郊, 高者掛罥長林梢 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ tranh mái nhà bị gió thổi tung) cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng, Cái thấp thì tả tơi rơi chìm xuống ao nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ đất trũng xuống (hố).
Từ điển Trần Văn Chánh
Đất trũng, thung lũng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Ao đường 坳堂.
Từ điển Trung-Anh
variant of 坳[ao4]
Từ điển Trung-Anh
(1) a depression
(2) cavity
(3) hollow
(2) cavity
(3) hollow
Từ ghép 1