Có 2 kết quả:
chí ㄔˊ • dǐ ㄉㄧˇ
Tổng nét: 8
Bộ: tǔ 土 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土氐
Nét bút: 一丨一ノフ一フ丶
Thương Hiệt: GHPM (土竹心一)
Unicode: U+577B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chì, để, trì
Âm Nôm: đế
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), シ (shi), テイ (tei), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): なぎさ (nagisa), さか (saka), にわ (niwa), と.まる (to.maru)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: ci4, dai2
Âm Nôm: đế
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), シ (shi), テイ (tei), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): なぎさ (nagisa), さか (saka), にわ (niwa), と.まる (to.maru)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: ci4, dai2
Tự hình 2
Dị thể 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bắc Trấn hỷ vũ - 北鎮喜雨 (Lê Quý Đôn)
• Đề Quần Ngọc thôn - 題群玉村 (Nguyễn Xuân Đàm)
• Kiêm gia 2 - 蒹葭 2 (Khổng Tử)
• Ký tặng Tân Bình tri phủ Hà hội nguyên - 寄贈新平知府何會元 (Doãn Uẩn)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Bắc Trấn hỷ vũ - 北鎮喜雨 (Lê Quý Đôn)
• Đề Quần Ngọc thôn - 題群玉村 (Nguyễn Xuân Đàm)
• Kiêm gia 2 - 蒹葭 2 (Khổng Tử)
• Ký tặng Tân Bình tri phủ Hà hội nguyên - 寄贈新平知府何會元 (Doãn Uẩn)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đống đất cao ở trong nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đống đất cao ở trong nước. ◇Thi Kinh 詩經: “Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì” 溯遊從之, 宛在水中坻 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.
2. Một âm là “để”. (Danh) Sườn núi (thung lũng).
2. Một âm là “để”. (Danh) Sườn núi (thung lũng).
Từ điển Trung-Anh
(1) islet
(2) rock in river
(2) rock in river
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đống đất cao ở trong nước. ◇Thi Kinh 詩經: “Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì” 溯遊從之, 宛在水中坻 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.
2. Một âm là “để”. (Danh) Sườn núi (thung lũng).
2. Một âm là “để”. (Danh) Sườn núi (thung lũng).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đống đất cao ở trong nước.
② Một âm là để. sườn núi (thung lũng)
② Một âm là để. sườn núi (thung lũng)
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cù lao, cồn nhỏ: 宛在水中坻 Phảng phất giữa cồn sông (Thi Kinh).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sườn núi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái sườn đất. Chỗ đất dốc — Các âm khác là Trì, Chỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bãi đất nhỏ nổi giữa sông — Các âm khác là Chỉ, Để.
Từ điển Trung-Anh
place name
Từ ghép 4