Có 1 kết quả:
chè ㄔㄜˋ
Tổng nét: 8
Bộ: tǔ 土 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土斥
Nét bút: 一丨一ノノ一丨丶
Thương Hiệt: GHMY (土竹一卜)
Unicode: U+577C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sách
Âm Nôm: sách
Âm Nhật (onyomi): タク (taku), チャク (chaku)
Âm Nhật (kunyomi): さ.ける (sa.keru), わか.れる (waka.reru), ひら.く (hira.ku), さけめ (sakeme)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: caak3
Âm Nôm: sách
Âm Nhật (onyomi): タク (taku), チャク (chaku)
Âm Nhật (kunyomi): さ.ける (sa.keru), わか.れる (waka.reru), ひら.く (hira.ku), さけめ (sakeme)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: caak3
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Trấn hỷ vũ - 北鎮喜雨 (Lê Quý Đôn)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 3 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其三 (Đỗ Phủ)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Mai hoa tuyệt cú kỳ 3 - 梅花絕句其三 (Lục Du)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Tô Châu Lý nhị thập ngũ trưởng sử trượng chi nhậm - 奉送蘇州李二十五長史丈之任 (Đỗ Phủ)
• Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Trở vũ bất đắc quy Nhương Tây cam lâm - 阻雨不得歸瀼西甘林 (Đỗ Phủ)
• Trường tương tư (Cửu nguyệt tây phong hưng) - 長相思(九月西風興) (Bạch Cư Dị)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 3 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其三 (Đỗ Phủ)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Mai hoa tuyệt cú kỳ 3 - 梅花絕句其三 (Lục Du)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Tô Châu Lý nhị thập ngũ trưởng sử trượng chi nhậm - 奉送蘇州李二十五長史丈之任 (Đỗ Phủ)
• Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Trở vũ bất đắc quy Nhương Tây cam lâm - 阻雨不得歸瀼西甘林 (Đỗ Phủ)
• Trường tương tư (Cửu nguyệt tây phong hưng) - 長相思(九月西風興) (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nứt ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nứt, vỡ, lở. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ngô Sở đông nam sách” 吳楚東南坼 (Đăng Nhạc Dương lâu 登岳陽樓) Đất Ngô đất Sở chia tách ở hai phía đông nam.
2. (Động) Nở (hoa). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phương lưu liên gian, hoa diêu diêu dục sách” 方流連間, 花搖搖欲坼 (Hương Ngọc 香玉) Hương thơm bay khắp phòng, hoa lay động chực nở.
3. (Động) Chia rẽ, chia li. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thùy gia vô phu phụ, Hà nhân bất li sách” 誰家無夫婦, 何人不離坼 (Tục cổ 續古) Nhà nào không có vợ chồng, Ai mà không phải chia li?
4. (Động) Hủy hoại. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt” 河梁幸未坼, 枝撐聲窸窣 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.
2. (Động) Nở (hoa). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phương lưu liên gian, hoa diêu diêu dục sách” 方流連間, 花搖搖欲坼 (Hương Ngọc 香玉) Hương thơm bay khắp phòng, hoa lay động chực nở.
3. (Động) Chia rẽ, chia li. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thùy gia vô phu phụ, Hà nhân bất li sách” 誰家無夫婦, 何人不離坼 (Tục cổ 續古) Nhà nào không có vợ chồng, Ai mà không phải chia li?
4. (Động) Hủy hoại. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt” 河梁幸未坼, 枝撐聲窸窣 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nứt ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nứt ra;
② Làm nứt.
② Làm nứt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất nứt nẻ ra — Nứt ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) to crack
(2) to split
(3) to break
(4) to chap
(2) to split
(3) to break
(4) to chap