Có 1 kết quả:

chè ㄔㄜˋ
Âm Quan thoại: chè ㄔㄜˋ
Tổng nét: 8
Bộ: tǔ 土 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノノ一丨丶
Thương Hiệt: GHMY (土竹一卜)
Unicode: U+577C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sách
Âm Nôm: sách
Âm Nhật (onyomi): タク (taku), チャク (chaku)
Âm Nhật (kunyomi): さ.ける (sa.keru), わか.れる (waka.reru), ひら.く (hira.ku), さけめ (sakeme)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caak3

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

chè ㄔㄜˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nứt ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nứt, vỡ, lở. ◇Đỗ Phủ : “Ngô Sở đông nam sách” (Đăng Nhạc Dương lâu ) Đất Ngô đất Sở chia tách ở hai phía đông nam.
2. (Động) Nở (hoa). ◇Liêu trai chí dị : “Phương lưu liên gian, hoa diêu diêu dục sách” , (Hương Ngọc ) Hương thơm bay khắp phòng, hoa lay động chực nở.
3. (Động) Chia rẽ, chia li. ◇Bạch Cư Dị : “Thùy gia vô phu phụ, Hà nhân bất li sách” , (Tục cổ ) Nhà nào không có vợ chồng, Ai mà không phải chia li?
4. (Động) Hủy hoại. ◇Đỗ Phủ : “Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt” , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện ) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.

Từ điển Thiều Chửu

① Nứt ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nứt ra;
② Làm nứt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất nứt nẻ ra — Nứt ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to crack
(2) to split
(3) to break
(4) to chap