Có 1 kết quả:

chuí ㄔㄨㄟˊ
Âm Pinyin: chuí ㄔㄨㄟˊ
Tổng nét: 8
Bộ: tǔ 土 (+5 nét), shì 士 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ一丨一丨丨一一
Thương Hiệt: HJTM (竹十廿一)
Unicode: U+5782
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thuỳ
Âm Nôm: thuỳ
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): た.れる (ta.reru), た.らす (ta.rasu), た.れ (ta.re), -た.れ (-ta.re), なんなんと.す (nan nan to.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: seoi4

Tự hình 6

Dị thể 12

1/1

chuí ㄔㄨㄟˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rủ xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rủ xuống, buông, xòa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thành nam thùy liễu bất câm phong” 城南垂柳不禁風 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Phía nam thành, liễu rủ không đương nổi với gió.
2. (Động) Rơi, rớt xuống. ◎Như: “thùy lệ” 垂淚 rớt nước mắt.
3. (Động) Truyền lại đời sau. ◎Như: “danh thùy thanh sử” 名垂青史 tên truyền lại sử xanh.
4. (Động) Theo sau, tùy.
5. (Động) Che đậy, bao trùm.
6. (Động) Ban cho, cấp cho.
7. (Danh) Biên cương. § Thông “thùy” 陲. ◎Như: “biên thùy” 邊垂 biên giới.
8. (Danh) Bên, cạnh. ◇Vương Xán 王粲: “Thê tử đương môn khấp, Huynh đệ khốc lộ thùy” 妻子當門泣, 兄弟哭路垂 (Vịnh sử 詠史) Vợ con ngay cửa rớt nước mắt, Anh em khóc bên đường.
9. (Danh) Bình miệng nhỏ bụng to dùng đựng nước. § Thông “trụy” 甀.
10. (Phó) Sắp, gần. ◎Như: “sự tại thùy thành” 事在垂成 việc sắp thành. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Liêm bệnh thùy nguy” 廉病垂危 (Tịch Phương Bình 席方平) Liêm bị bệnh nguy ngập (sắp chết).
11. (Phó) Lời tôn kính, kẻ dưới đối với người trên. ◎Như: “thùy niệm” 垂念 rủ lòng nghĩ tới. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tào Tháo công vi thậm cấp, vọng minh công thùy cứu” 曹操攻圍甚急, 望明公垂救 (Đệ thập nhất hồi) Tào Tháo vây đánh gấp lắm, xin minh công (Khổng Dung 孔融) sang cứu cho.

Từ điển Thiều Chửu

① Rủ xuống.
② Cũng như chữ thùy. Biên thùy 邊垂 ngoài ven nước.
③ Sắp, như sự tại thùy thành 事在垂成 việc ở sắp nên.
④ Lời người trên đối với kẻ dưới, như thùy niệm 垂念 rủ lòng nghĩ tới.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rủ xuống, xòa xuống, buông, cúi: 柳條往下垂 Cành liễu rủ xuống; 垂手而立 Buông tay đứng thẳng; 羞得垂下頭來 Xấu hổ đến nỗi phải cúi đầu;
② (văn) Truyền đến đời sau: 永垂不杇 Đời đời bất diệt; 名垂千古 Tiếng truyền muôn thưở;
③ (văn) Gần, sắp: 垂老 Sắp già, về già; 垂死 Gần chết, sắp chết; 事在垂成 Việc đang sắp thành; 帝好文學,以著述爲務,自所勒成垂百篇 Nhà vua thích văn học, chuyên lo trứ thuật, tự mình soạn được gần trăm bài (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Văn đế kỉ); 于今垂二百年矣 Đến nay đã gần hai trăm năm (Nguyên Chẩn: Hiến sự biểu);
④ (văn) Có bụng, có lòng tốt, rủ lòng: 垂念 Rủ lòng nhớ tới; 又垂問以舍弟 Lại có bụng hỏi thăm đến em trai tôi (Bạch Cư Dị: Đáp Hộ bộ Thôi thị lang thư);
⑤ (văn) Như 陲 (bộ 阜).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ranh giới. Td: Biên thuỳ — Rủ xuống. Buông xuống — Tới. Đến. Td: Thuỳ lão ( sắp tới tuổi già ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to hang (down)
(2) droop
(3) dangle
(4) bend down
(5) hand down
(6) bequeath
(7) nearly
(8) almost
(9) to approach

Từ ghép 86

biān chuí 边垂chán xián yù chuí 饞涎欲垂chán xián yù chuí 馋涎欲垂chuí chuí 垂垂chuí diào 垂釣chuí diào 垂钓chuí gǎn 垂感chuí guà 垂挂chuí guà 垂掛chuí lǎo 垂老chuí lèi 垂泪chuí lèi 垂淚chuí lián tīng zhèng 垂帘听政chuí lián tīng zhèng 垂簾聽政chuí liǔ 垂柳chuí mù 垂冪chuí mù 垂幂chuí mù 垂幕chuí mù zhī nián 垂暮之年chuí qì 垂泣chuí qīng 垂青chuí sǐ 垂死chuí sǐ zhēng zhá 垂死挣扎chuí sǐ zhēng zhá 垂死掙扎chuí tǐ 垂体chuí tǐ 垂體chuí tiáo 垂髫chuí tóu sàng qì 垂头丧气chuí tóu sàng qì 垂頭喪氣chuí wēi 垂危chuí xià 垂下chuí xián 垂涎chuí xián sān chǐ 垂涎三尺chuí xián yù dī 垂涎欲滴chuí xuán fēn cí 垂悬分词chuí xuán fēn cí 垂懸分詞chuí yáng liǔ 垂杨柳chuí yáng liǔ 垂楊柳chuí zhí 垂直chuí zhí hé duǎn jù qǐ luò fēi jī 垂直和短距起落飛機chuí zhí hé duǎn jù qǐ luò fēi jī 垂直和短距起落飞机chuí zhí qǐ luò fēi jī 垂直起落飛機chuí zhí qǐ luò fēi jī 垂直起落飞机chuí zhí wěi yì 垂直尾翼chuí zhí xiàn 垂直線chuí zhí xiàn 垂直线chuí zhí zhóu 垂直軸chuí zhí zhóu 垂直轴dī chuí 低垂È lì chuí yà 厄利垂亚È lì chuí yà 厄利垂亞ěr chuí 耳垂gōng bài chuí chéng 功敗垂成gōng bài chuí chéng 功败垂成jiā lěi qiān jīn , zuò bù chuí táng 家累千金,坐不垂堂Kǎo wén chuí 考文垂Kǎo wén chuí shì 考文垂市Mǎ sī chuí kè 馬斯垂剋Mǎ sī chuí kè 马斯垂克míng chuí qīng shǐ 名垂青史mǔ zǐ chuí zhí gǎn rǎn 母子垂直感染nǎo chuí tǐ 脑垂体nǎo chuí tǐ 腦垂體nǎo xià chuí tǐ 脑下垂体nǎo xià chuí tǐ 腦下垂體pī chuí 披垂qiān chuí xiàn 鉛垂線qiān chuí xiàn 铅垂线rǎn zhǐ chuí xián 染指垂涎ròu chuí mài jī 肉垂麥雞ròu chuí mài jī 肉垂麦鸡tuō chuí 脫垂tuō chuí 脱垂wèi xià chuí 胃下垂xià chuí 下垂xiàn chuí tǐ 腺垂体xiàn chuí tǐ 腺垂體xiù fà chuí jiān 秀发垂肩xiù fà chuí jiān 秀髮垂肩xuán chuí 悬垂xuán chuí 懸垂xuán yōng chuí 悬雍垂xuán yōng chuí 懸雍垂yè mù dī chuí 夜幕低垂yǒng chuí bù xiǔ 永垂不朽zuò bù chuí táng 坐不垂堂