Có 1 kết quả:
chuí ㄔㄨㄟˊ
Tổng nét: 8
Bộ: tǔ 土 (+5 nét), shì 士 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ一丨一丨丨一一
Thương Hiệt: HJTM (竹十廿一)
Unicode: U+5782
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thuỳ
Âm Nôm: thuỳ
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): た.れる (ta.reru), た.らす (ta.rasu), た.れ (ta.re), -た.れ (-ta.re), なんなんと.す (nan nan to.su)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi4
Âm Nôm: thuỳ
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): た.れる (ta.reru), た.らす (ta.rasu), た.れ (ta.re), -た.れ (-ta.re), なんなんと.す (nan nan to.su)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi4
Tự hình 6
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao dương đài - Ký Việt trung chư hữu - 高陽臺-寄越中諸友 (Chu Mật)
• Du Trấn Bắc tự - 遊鎮北寺 (Vũ Quang)
• Đại nhân ký viễn kỳ 2 - 代人寄遠其二 (Đỗ Mục)
• Đảo y thiên - 搗衣篇 (Lý Bạch)
• Đáp Trương ngũ đệ Nhân - 答張五弟人 (Vương Duy)
• Hoài An Dưỡng kỳ 1 - 懷安養其一 (Nhật Quán thiền sư)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Nguyên nhật triều hội - 元日朝會 (Lại Ích Quy)
• Nhất tiền hành tặng Lâm Mậu Chi - 一錢行贈林戊之 (Ngô Gia Kỷ)
• Tưởng đắc - 想得 (Hàn Ốc)
• Du Trấn Bắc tự - 遊鎮北寺 (Vũ Quang)
• Đại nhân ký viễn kỳ 2 - 代人寄遠其二 (Đỗ Mục)
• Đảo y thiên - 搗衣篇 (Lý Bạch)
• Đáp Trương ngũ đệ Nhân - 答張五弟人 (Vương Duy)
• Hoài An Dưỡng kỳ 1 - 懷安養其一 (Nhật Quán thiền sư)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Nguyên nhật triều hội - 元日朝會 (Lại Ích Quy)
• Nhất tiền hành tặng Lâm Mậu Chi - 一錢行贈林戊之 (Ngô Gia Kỷ)
• Tưởng đắc - 想得 (Hàn Ốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rủ xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rủ xuống, buông, xòa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thành nam thùy liễu bất câm phong” 城南垂柳不禁風 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Phía nam thành, liễu rủ không đương nổi với gió.
2. (Động) Rơi, rớt xuống. ◎Như: “thùy lệ” 垂淚 rớt nước mắt.
3. (Động) Truyền lại đời sau. ◎Như: “danh thùy thanh sử” 名垂青史 tên truyền lại sử xanh.
4. (Động) Theo sau, tùy.
5. (Động) Che đậy, bao trùm.
6. (Động) Ban cho, cấp cho.
7. (Danh) Biên cương. § Thông “thùy” 陲. ◎Như: “biên thùy” 邊垂 biên giới.
8. (Danh) Bên, cạnh. ◇Vương Xán 王粲: “Thê tử đương môn khấp, Huynh đệ khốc lộ thùy” 妻子當門泣, 兄弟哭路垂 (Vịnh sử 詠史) Vợ con ngay cửa rớt nước mắt, Anh em khóc bên đường.
9. (Danh) Bình miệng nhỏ bụng to dùng đựng nước. § Thông “trụy” 甀.
10. (Phó) Sắp, gần. ◎Như: “sự tại thùy thành” 事在垂成 việc sắp thành. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Liêm bệnh thùy nguy” 廉病垂危 (Tịch Phương Bình 席方平) Liêm bị bệnh nguy ngập (sắp chết).
11. (Phó) Lời tôn kính, kẻ dưới đối với người trên. ◎Như: “thùy niệm” 垂念 rủ lòng nghĩ tới. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tào Tháo công vi thậm cấp, vọng minh công thùy cứu” 曹操攻圍甚急, 望明公垂救 (Đệ thập nhất hồi) Tào Tháo vây đánh gấp lắm, xin minh công (Khổng Dung 孔融) sang cứu cho.
2. (Động) Rơi, rớt xuống. ◎Như: “thùy lệ” 垂淚 rớt nước mắt.
3. (Động) Truyền lại đời sau. ◎Như: “danh thùy thanh sử” 名垂青史 tên truyền lại sử xanh.
4. (Động) Theo sau, tùy.
5. (Động) Che đậy, bao trùm.
6. (Động) Ban cho, cấp cho.
7. (Danh) Biên cương. § Thông “thùy” 陲. ◎Như: “biên thùy” 邊垂 biên giới.
8. (Danh) Bên, cạnh. ◇Vương Xán 王粲: “Thê tử đương môn khấp, Huynh đệ khốc lộ thùy” 妻子當門泣, 兄弟哭路垂 (Vịnh sử 詠史) Vợ con ngay cửa rớt nước mắt, Anh em khóc bên đường.
9. (Danh) Bình miệng nhỏ bụng to dùng đựng nước. § Thông “trụy” 甀.
10. (Phó) Sắp, gần. ◎Như: “sự tại thùy thành” 事在垂成 việc sắp thành. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Liêm bệnh thùy nguy” 廉病垂危 (Tịch Phương Bình 席方平) Liêm bị bệnh nguy ngập (sắp chết).
11. (Phó) Lời tôn kính, kẻ dưới đối với người trên. ◎Như: “thùy niệm” 垂念 rủ lòng nghĩ tới. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tào Tháo công vi thậm cấp, vọng minh công thùy cứu” 曹操攻圍甚急, 望明公垂救 (Đệ thập nhất hồi) Tào Tháo vây đánh gấp lắm, xin minh công (Khổng Dung 孔融) sang cứu cho.
Từ điển Thiều Chửu
① Rủ xuống.
② Cũng như chữ thùy. Biên thùy 邊垂 ngoài ven nước.
③ Sắp, như sự tại thùy thành 事在垂成 việc ở sắp nên.
④ Lời người trên đối với kẻ dưới, như thùy niệm 垂念 rủ lòng nghĩ tới.
② Cũng như chữ thùy. Biên thùy 邊垂 ngoài ven nước.
③ Sắp, như sự tại thùy thành 事在垂成 việc ở sắp nên.
④ Lời người trên đối với kẻ dưới, như thùy niệm 垂念 rủ lòng nghĩ tới.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rủ xuống, xòa xuống, buông, cúi: 柳條往下垂 Cành liễu rủ xuống; 垂手而立 Buông tay đứng thẳng; 羞得垂下頭來 Xấu hổ đến nỗi phải cúi đầu;
② (văn) Truyền đến đời sau: 永垂不杇 Đời đời bất diệt; 名垂千古 Tiếng truyền muôn thưở;
③ (văn) Gần, sắp: 垂老 Sắp già, về già; 垂死 Gần chết, sắp chết; 事在垂成 Việc đang sắp thành; 帝好文學,以著述爲務,自所勒成垂百篇 Nhà vua thích văn học, chuyên lo trứ thuật, tự mình soạn được gần trăm bài (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Văn đế kỉ); 于今垂二百年矣 Đến nay đã gần hai trăm năm (Nguyên Chẩn: Hiến sự biểu);
④ (văn) Có bụng, có lòng tốt, rủ lòng: 垂念 Rủ lòng nhớ tới; 又垂問以舍弟 Lại có bụng hỏi thăm đến em trai tôi (Bạch Cư Dị: Đáp Hộ bộ Thôi thị lang thư);
⑤ (văn) Như 陲 (bộ 阜).
② (văn) Truyền đến đời sau: 永垂不杇 Đời đời bất diệt; 名垂千古 Tiếng truyền muôn thưở;
③ (văn) Gần, sắp: 垂老 Sắp già, về già; 垂死 Gần chết, sắp chết; 事在垂成 Việc đang sắp thành; 帝好文學,以著述爲務,自所勒成垂百篇 Nhà vua thích văn học, chuyên lo trứ thuật, tự mình soạn được gần trăm bài (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Văn đế kỉ); 于今垂二百年矣 Đến nay đã gần hai trăm năm (Nguyên Chẩn: Hiến sự biểu);
④ (văn) Có bụng, có lòng tốt, rủ lòng: 垂念 Rủ lòng nhớ tới; 又垂問以舍弟 Lại có bụng hỏi thăm đến em trai tôi (Bạch Cư Dị: Đáp Hộ bộ Thôi thị lang thư);
⑤ (văn) Như 陲 (bộ 阜).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ranh giới. Td: Biên thuỳ — Rủ xuống. Buông xuống — Tới. Đến. Td: Thuỳ lão ( sắp tới tuổi già ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to hang (down)
(2) droop
(3) dangle
(4) bend down
(5) hand down
(6) bequeath
(7) nearly
(8) almost
(9) to approach
(2) droop
(3) dangle
(4) bend down
(5) hand down
(6) bequeath
(7) nearly
(8) almost
(9) to approach
Từ ghép 86
biān chuí 边垂 • chán xián yù chuí 饞涎欲垂 • chán xián yù chuí 馋涎欲垂 • chuí chuí 垂垂 • chuí diào 垂釣 • chuí diào 垂钓 • chuí gǎn 垂感 • chuí guà 垂挂 • chuí guà 垂掛 • chuí lǎo 垂老 • chuí lèi 垂泪 • chuí lèi 垂淚 • chuí lián tīng zhèng 垂帘听政 • chuí lián tīng zhèng 垂簾聽政 • chuí liǔ 垂柳 • chuí mù 垂冪 • chuí mù 垂幂 • chuí mù 垂幕 • chuí mù zhī nián 垂暮之年 • chuí qì 垂泣 • chuí qīng 垂青 • chuí sǐ 垂死 • chuí sǐ zhēng zhá 垂死挣扎 • chuí sǐ zhēng zhá 垂死掙扎 • chuí tǐ 垂体 • chuí tǐ 垂體 • chuí tiáo 垂髫 • chuí tóu sàng qì 垂头丧气 • chuí tóu sàng qì 垂頭喪氣 • chuí wēi 垂危 • chuí xià 垂下 • chuí xián 垂涎 • chuí xián sān chǐ 垂涎三尺 • chuí xián yù dī 垂涎欲滴 • chuí xuán fēn cí 垂悬分词 • chuí xuán fēn cí 垂懸分詞 • chuí yáng liǔ 垂杨柳 • chuí yáng liǔ 垂楊柳 • chuí zhí 垂直 • chuí zhí hé duǎn jù qǐ luò fēi jī 垂直和短距起落飛機 • chuí zhí hé duǎn jù qǐ luò fēi jī 垂直和短距起落飞机 • chuí zhí qǐ luò fēi jī 垂直起落飛機 • chuí zhí qǐ luò fēi jī 垂直起落飞机 • chuí zhí wěi yì 垂直尾翼 • chuí zhí xiàn 垂直線 • chuí zhí xiàn 垂直线 • chuí zhí zhóu 垂直軸 • chuí zhí zhóu 垂直轴 • dī chuí 低垂 • È lì chuí yà 厄利垂亚 • È lì chuí yà 厄利垂亞 • ěr chuí 耳垂 • gōng bài chuí chéng 功敗垂成 • gōng bài chuí chéng 功败垂成 • jiā lěi qiān jīn , zuò bù chuí táng 家累千金,坐不垂堂 • Kǎo wén chuí 考文垂 • Kǎo wén chuí shì 考文垂市 • Mǎ sī chuí kè 馬斯垂剋 • Mǎ sī chuí kè 马斯垂克 • míng chuí qīng shǐ 名垂青史 • mǔ zǐ chuí zhí gǎn rǎn 母子垂直感染 • nǎo chuí tǐ 脑垂体 • nǎo chuí tǐ 腦垂體 • nǎo xià chuí tǐ 脑下垂体 • nǎo xià chuí tǐ 腦下垂體 • pī chuí 披垂 • qiān chuí xiàn 鉛垂線 • qiān chuí xiàn 铅垂线 • rǎn zhǐ chuí xián 染指垂涎 • ròu chuí mài jī 肉垂麥雞 • ròu chuí mài jī 肉垂麦鸡 • tuō chuí 脫垂 • tuō chuí 脱垂 • wèi xià chuí 胃下垂 • xià chuí 下垂 • xiàn chuí tǐ 腺垂体 • xiàn chuí tǐ 腺垂體 • xiù fà chuí jiān 秀发垂肩 • xiù fà chuí jiān 秀髮垂肩 • xuán chuí 悬垂 • xuán chuí 懸垂 • xuán yōng chuí 悬雍垂 • xuán yōng chuí 懸雍垂 • yè mù dī chuí 夜幕低垂 • yǒng chuí bù xiǔ 永垂不朽 • zuò bù chuí táng 坐不垂堂