Có 1 kết quả:
yín ㄧㄣˊ
Tổng nét: 9
Bộ: tǔ 土 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土艮
Nét bút: 一丨一フ一一フノ丶
Thương Hiệt: GAV (土日女)
Unicode: U+57A0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngân
Âm Nôm: hằn, ngăn, ngân
Âm Nhật (onyomi): ギン (gin), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): きし (kishi), さか.い (saka.i)
Âm Hàn: 은
Âm Quảng Đông: ngan4
Âm Nôm: hằn, ngăn, ngân
Âm Nhật (onyomi): ギン (gin), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): きし (kishi), さか.い (saka.i)
Âm Hàn: 은
Âm Quảng Đông: ngan4
Tự hình 2
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作 (Đỗ Phủ)
• Chu hành - 舟行 (Vũ Cố)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Thạch động thôn vân - 石洞吞雲 (Mạc Thiên Tích)
• Thị đạo - 示道 (Phan Trường Nguyên)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Vạn Trượng đàm - 萬丈潭 (Đỗ Phủ)
• Chu hành - 舟行 (Vũ Cố)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Thạch động thôn vân - 石洞吞雲 (Mạc Thiên Tích)
• Thị đạo - 示道 (Phan Trường Nguyên)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Vạn Trượng đàm - 萬丈潭 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bờ, biên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giới hạn, biên tế. ◎Như: “kì đại vô ngân” 其大無垠 to lớn không ngần. ◇Lí Hoa 李華: “Bình sa vô ngân, quýnh bất kiến nhân” 平沙無垠, 敻不見人 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cát phẳng vô hạn, xa không thấy người.
2. (Danh) Bờ sông, bờ nước. ◇Văn tuyển 文選: “Kì ngân tắc hữu thiên sâm thủy quái” 其垠則有天琛水怪 (Mộc hoa 木華, Hải phú 海賦) Bờ nước đó có báu trời quái nước.
2. (Danh) Bờ sông, bờ nước. ◇Văn tuyển 文選: “Kì ngân tắc hữu thiên sâm thủy quái” 其垠則有天琛水怪 (Mộc hoa 木華, Hải phú 海賦) Bờ nước đó có báu trời quái nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ.
② Ngần, như kì đại vô ngân 其大無垠 thửa to không ngần.
② Ngần, như kì đại vô ngân 其大無垠 thửa to không ngần.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Biên, bờ, bờ bến, ngần, giới hạn: 其大無垠 To không bến bờ, lớn vô ngần; 浩浩乎平沙無垠 Bao la thay sa mạc phẳng không bờ (Lí Hoa: Điếu cổ chiến trường văn); 垠際 Bờ bến, giới hạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước — Ranh giới — Hình dạng.
Từ điển Trung-Anh
(1) limit
(2) border
(3) river bank
(2) border
(3) river bank
Từ ghép 5