Có 1 kết quả:
yuán ㄩㄢˊ
Tổng nét: 9
Bộ: tǔ 土 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土亘
Nét bút: 一丨一一丨フ一一一
Thương Hiệt: GMAM (土一日一)
Unicode: U+57A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: viên
Âm Nôm: viên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): かき (kaki)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: wun4
Âm Nôm: viên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): かき (kaki)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: wun4
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc Thành điếu cổ - 泊城弔古 (Vũ Huy Trác)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hạ quý cấu để vu Bích Câu cựu doanh thổ, công thuyên kỷ hoài - 夏季構邸于碧溝舊營土,工竣紀懷 (Phan Huy Ích)
• Hoài thôn binh hậu - 淮村兵後 (Đới Phục Cổ)
• Kiến bắc nhân lai nhân thoại cố hương tiêu tức - 見北人來因話故鄉消息 (Cao Bá Quát)
• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)
• Lục thập tự thuật - 六十自述 (Lê Khắc Cẩn)
• Văn tam nam Chú tại kinh xuất đậu khang cát, hỉ phú - 聞三南澍在京出痘康吉喜賦 (Phan Huy Ích)
• Xuân từ tuyệt cú - 春詞絕句 (Tần Quán)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hạ quý cấu để vu Bích Câu cựu doanh thổ, công thuyên kỷ hoài - 夏季構邸于碧溝舊營土,工竣紀懷 (Phan Huy Ích)
• Hoài thôn binh hậu - 淮村兵後 (Đới Phục Cổ)
• Kiến bắc nhân lai nhân thoại cố hương tiêu tức - 見北人來因話故鄉消息 (Cao Bá Quát)
• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)
• Lục thập tự thuật - 六十自述 (Lê Khắc Cẩn)
• Văn tam nam Chú tại kinh xuất đậu khang cát, hỉ phú - 聞三南澍在京出痘康吉喜賦 (Phan Huy Ích)
• Xuân từ tuyệt cú - 春詞絕句 (Tần Quán)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tường thấp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường thấp. ◎Như: “tường viên” 牆垣 tường vách, “đoạn bích tàn viên” 斷壁殘垣 tường đổ vách nát. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dữ Trần sanh bỉ lân nhi cư, trai cách nhất đoản viên” 與陳生比鄰而居, 齋隔一短垣 (A Hà 阿霞) Ở liền xóm với Trần sinh, thư phòng cách một bức tường thấp.
2. (Danh) Thành. ◎Như: “tỉnh viên” 省垣 tỉnh thành.
3. (Danh) Sở quan.
4. (Danh) Chòm (sao).
5. (Danh) Họ “Viên”.
2. (Danh) Thành. ◎Như: “tỉnh viên” 省垣 tỉnh thành.
3. (Danh) Sở quan.
4. (Danh) Chòm (sao).
5. (Danh) Họ “Viên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tường thấp.
② Thành tất có tường, nên gọi nơi tỉnh thành là tỉnh viên 省垣.
③ Sở quan.
④ Trong khu vực của ngôi sao.
② Thành tất có tường, nên gọi nơi tỉnh thành là tỉnh viên 省垣.
③ Sở quan.
④ Trong khu vực của ngôi sao.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tường: 城垣 Tường thành; 頹垣斷壁 Tường xiêu vách đổ;
② Thành: 省垣 Tỉnh thành;
③ Sở quan;
④ Trong khu vực của ngôi sao;
⑤ [Yuán] (Họ) Viên.
② Thành: 省垣 Tỉnh thành;
③ Sở quan;
④ Trong khu vực của ngôi sao;
⑤ [Yuán] (Họ) Viên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường thấp — Tường xây quanh nhà — Nhà của quan. Nhà để quan tới nghỉ ngơi.
Từ điển Trung-Anh
wall
Từ ghép 33
cán yuán 残垣 • cán yuán 殘垣 • cán yuán bài bì 残垣败壁 • cán yuán bài bì 殘垣敗壁 • cán yuán duàn bì 残垣断壁 • cán yuán duàn bì 殘垣斷壁 • Cháng yuán 長垣 • Cháng yuán 长垣 • Cháng yuán xiàn 長垣縣 • Cháng yuán xiàn 长垣县 • chéng yuán 城垣 • duàn wǎ cán yuán 断瓦残垣 • duàn wǎ cán yuán 斷瓦殘垣 • guǐ yuán 垝垣 • Huā yuán 花垣 • Huā yuán xiàn 花垣县 • Huā yuán xiàn 花垣縣 • lí yuán 篱垣 • lí yuán 籬垣 • qiáng yuán 墙垣 • qiáng yuán 牆垣 • shěng yuán 省垣 • shū yuán 枢垣 • shū yuán 樞垣 • tuí yuán duàn bì 頹垣斷壁 • tuí yuán duàn bì 颓垣断壁 • Xiāng yuán 襄垣 • Xiāng yuán xiàn 襄垣县 • Xiāng yuán xiàn 襄垣縣 • yè yuán 掖垣 • yōng yuán 墉垣 • yú yuán 逾垣 • yuán yī 垣衣