Có 1 kết quả:

yuán ㄩㄢˊ

1/1

yuán ㄩㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tường thấp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường thấp. ◎Như: “tường viên” tường vách, “đoạn bích tàn viên” tường đổ vách nát. ◇Liêu trai chí dị : “Dữ Trần sanh bỉ lân nhi cư, trai cách nhất đoản viên” , (A Hà ) Ở liền xóm với Trần sinh, thư phòng cách một bức tường thấp.
2. (Danh) Thành. ◎Như: “tỉnh viên” tỉnh thành.
3. (Danh) Sở quan.
4. (Danh) Chòm (sao).
5. (Danh) Họ “Viên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tường thấp.
② Thành tất có tường, nên gọi nơi tỉnh thành là tỉnh viên .
③ Sở quan.
④ Trong khu vực của ngôi sao.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tường: Tường thành; Tường xiêu vách đổ;
② Thành: Tỉnh thành;
③ Sở quan;
④ Trong khu vực của ngôi sao;
⑤ [Yuán] (Họ) Viên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường thấp — Tường xây quanh nhà — Nhà của quan. Nhà để quan tới nghỉ ngơi.

Từ điển Trung-Anh

wall

Từ ghép 33