Có 1 kết quả:
dié ㄉㄧㄝˊ
Tổng nét: 9
Bộ: tǔ 土 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土至
Nét bút: 一丨一一フ丶一丨一
Thương Hiệt: GMIG (土一戈土)
Unicode: U+57A4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điệt
Âm Nôm: điệt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): ありづか (arizuka)
Âm Hàn: 질
Âm Quảng Đông: dit6
Âm Nôm: điệt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): ありづか (arizuka)
Âm Hàn: 질
Âm Quảng Đông: dit6
Tự hình 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Sơn 3 - 東山3 (Khổng Tử)
• Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công - 奉餞樞府西征行軍都總管黎公 (Trần Nguyên Đán)
• Quy lai - 歸來 (Viên Khải)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công - 奉餞樞府西征行軍都總管黎公 (Trần Nguyên Đán)
• Quy lai - 歸來 (Viên Khải)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đống đất nhỏ
2. đống đất do kiến đùn
2. đống đất do kiến đùn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gò đất kiến đùn. ◇Thi Kinh 詩經: “Quán minh vu điệt, Phụ thán vu thất” 鸛鳴于垤, 婦歎于室 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Chim sếu kêu nơi gò kiến, Vợ (nhớ chồng) than thở trong nhà.
2. (Danh) Đống đất nhỏ. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Nhân chi tình bất quyết ư san, nhi quyết ư điệt” 人之情不蹶於山, 而蹶於垤 (Thận tiểu 慎小) Tình thường người ta không ngã ở núi, mà lại vấp ở gò đất nhỏ.
2. (Danh) Đống đất nhỏ. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Nhân chi tình bất quyết ư san, nhi quyết ư điệt” 人之情不蹶於山, 而蹶於垤 (Thận tiểu 慎小) Tình thường người ta không ngã ở núi, mà lại vấp ở gò đất nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðống kiến đùn.
② Ðống đất nhỏ.
② Ðống đất nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đống kiến đùn, đống đất nhỏ: 丘垤 Gò đống; 蟻垤 Đống đất kiến đùn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gò đất.
Từ điển Trung-Anh
(1) anthill
(2) mound
(2) mound