Có 1 kết quả:

diàn ㄉㄧㄢˋ
Âm Quan thoại: diàn ㄉㄧㄢˋ
Tổng nét: 9
Bộ: tǔ 土 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノフ丶一丨一
Thương Hiệt: QIG (手戈土)
Unicode: U+57AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: điếm
Âm Nôm: điếm
Âm Quảng Đông: din6

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/1

diàn ㄉㄧㄢˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. thấp xuống
2. chết đuối
3. kê, đệm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kê, đệm, chèn, lót: Kê bàn lên một tí; Lót đường;
② Đệm, nệm: Đệm giường; Ngồi trên nệm;
③ Ứng trước: Anh ứng hộ tôi, sau này tôi sẽ trả lại anh;
④ Chết đuối;
⑤ (văn) Thấp xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) pad
(2) cushion
(3) mat
(4) to pad out
(5) to fill a gap
(6) to pay for sb
(7) to advance (money)

Từ ghép 46