Có 4 kết quả:
běng ㄅㄥˇ • fēng ㄈㄥ • fèng ㄈㄥˋ • péng ㄆㄥˊ
Tổng nét: 10
Bộ: tǔ 土 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土夆
Nét bút: 一丨一ノフ丶一一一丨
Thương Hiệt: GHEJ (土竹水十)
Unicode: U+57C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
variant of 埲[beng3]
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
landmark used during the Song Dynasty (960-1279 AD)
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Bụi mù. Tục đọc là chữ canh. Như sơn than đãng canh 山 灘蕩埄 ven núi đất hoang (chỗ ruộng thuế nhẹ hơn).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bụi mù: 山灘蕩埄 Ven núi đất hoang, vùng sâu vùng xa (chỗ ruộng đóng thuế nhẹ hơn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bụi bay mù mịt.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bụi mù
Từ điển trích dẫn
1. § Ngày xưa dùng như “bồng” 埲.