Có 2 kết quả:

mái ㄇㄞˊmán ㄇㄢˊ
Âm Quan thoại: mái ㄇㄞˊ, mán ㄇㄢˊ
Tổng nét: 10
Bộ: tǔ 土 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: GWG (土田土)
Unicode: U+57CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mai, man
Âm Nôm: mai, man
Âm Nhật (onyomi): マイ (mai)
Âm Nhật (kunyomi): う.める (u.meru), う.まる (u.maru), う.もれる (u.moreru), うず.める (uzu.meru), うず.まる (uzu.maru), い.ける (i.keru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: maai4

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

mái ㄇㄞˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chôn, vùi, che lấp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đám ma chôn không hợp lễ.
2. (Động) Chôn. ◎Như: “mai táng” chôn cất người chết.
3. (Động) Vùi xuống đất. ◇Nguyễn Du : “Bi tàn tự một mai hoang thảo” (Liễu Hạ Huệ mộ ) Bia tàn chữ mất chôn vùi nơi cỏ hoang.
4. (Động) Che lấp, cất giấu. ◎Như: “mai phục” núp sẵn, “ẩn tích mai danh” che tung tích giấu tên tuổi, chỉ sự ở ẩn.

Từ điển Trung-Anh

to bury

Từ ghép 35

mán ㄇㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đám ma chôn không hợp lễ.
2. (Động) Chôn. ◎Như: “mai táng” chôn cất người chết.
3. (Động) Vùi xuống đất. ◇Nguyễn Du : “Bi tàn tự một mai hoang thảo” (Liễu Hạ Huệ mộ ) Bia tàn chữ mất chôn vùi nơi cỏ hoang.
4. (Động) Che lấp, cất giấu. ◎Như: “mai phục” núp sẵn, “ẩn tích mai danh” che tung tích giấu tên tuổi, chỉ sự ở ẩn.

Từ điển Thiều Chửu

① Chôn, đám ma chôn không hợp lễ gọi là mai.
② Vùi xuống đất.
③ Che lấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chôn, vùi: Chôn vùi; Chôn mìn; Gió cát vùi mất cái giếng; Mai một (không phát huy được);
② Che lấp. Xem [mán].

Từ điển Trần Văn Chánh

man oán [mányuàn] Oán trách, oán thán, ta thán: Có ý oán trách. Xem [mái].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chôn xuống đất — Chôn người chết — Cất giấu — Ẩn núp.

Từ điển Trung-Anh

to blame

Từ ghép 3