Có 2 kết quả:
shān ㄕㄢ • yán ㄧㄢˊ
Tổng nét: 9
Bộ: tǔ 土 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰土延
Nét bút: 一丨一ノ丨一フフ丶
Thương Hiệt: GNKM (土弓大一)
Unicode: U+57CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: diên, duyên, thiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): はかみち (hakamichi), のぼ.る (nobo.ru), やわら.げる (yawara.geru), こ.ねる (ko.neru)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin4
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): はかみち (hakamichi), のぼ.る (nobo.ru), やわら.げる (yawara.geru), こ.ねる (ko.neru)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại đức - 大德 (Khuyết danh Việt Nam)
• Để Doanh Cầu truy hoài tiên chính Phạm thống suất công - 抵營梂追懷先正范統率公 (Phan Huy Ích)
• Đệ thập tứ cảnh - Thiên Mụ chung thanh - 第十四景- 天媽鐘聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Mạn ngâm - 漫吟 (Nguyễn Khuyến)
• U sầu kỳ 2 - 幽愁其二 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân kinh tạp vịnh kỳ 1 - 春京雜詠其一 (Phan Huy Ích)
• Để Doanh Cầu truy hoài tiên chính Phạm thống suất công - 抵營梂追懷先正范統率公 (Phan Huy Ích)
• Đệ thập tứ cảnh - Thiên Mụ chung thanh - 第十四景- 天媽鐘聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Mạn ngâm - 漫吟 (Nguyễn Khuyến)
• U sầu kỳ 2 - 幽愁其二 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân kinh tạp vịnh kỳ 1 - 春京雜詠其一 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
biên giới, ranh giới
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nơi xa xôi hoang vắng.
2. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ).
3. Một âm là “thiên”. (Danh) Khuôn làm đồ gạch, đất, sứ...
4. (Động) Trộn nước với đất.
2. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ).
3. Một âm là “thiên”. (Danh) Khuôn làm đồ gạch, đất, sứ...
4. (Động) Trộn nước với đất.
Từ điển Trung-Anh
to mix water with clay
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nơi xa xôi hoang vắng.
2. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ).
3. Một âm là “thiên”. (Danh) Khuôn làm đồ gạch, đất, sứ...
4. (Động) Trộn nước với đất.
2. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ).
3. Một âm là “thiên”. (Danh) Khuôn làm đồ gạch, đất, sứ...
4. (Động) Trộn nước với đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ đất bỏ hoang xa ngoài chín châu gọi là cửu cai 九垓, bát duyên 貟埏 vì thế nên chỗ đất rộng mà xa gọi là cai duyên 垓埏.
③ Một âm là giai. Bậc.
③ Một âm là giai. Bậc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xem 垓 nghĩa ①.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất xa xôi ở tám phương — Cửa mộ, cửa mả.
Từ điển Trung-Anh
boundary