Có 2 kết quả:

shān ㄕㄢyán ㄧㄢˊ
Âm Pinyin: shān ㄕㄢ, yán ㄧㄢˊ
Tổng nét: 9
Bộ: tǔ 土 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ丨一フフ丶
Thương Hiệt: GNKM (土弓大一)
Unicode: U+57CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: diên, duyên, thiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): はかみち (hakamichi), のぼ.る (nobo.ru), やわら.げる (yawara.geru), こ.ねる (ko.neru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jin4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

shān ㄕㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

biên giới, ranh giới

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơi xa xôi hoang vắng.
2. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ).
3. Một âm là “thiên”. (Danh) Khuôn làm đồ gạch, đất, sứ...
4. (Động) Trộn nước với đất.

Từ điển Trung-Anh

to mix water with clay

yán ㄧㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơi xa xôi hoang vắng.
2. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ).
3. Một âm là “thiên”. (Danh) Khuôn làm đồ gạch, đất, sứ...
4. (Động) Trộn nước với đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ đất bỏ hoang xa ngoài chín châu gọi là cửu cai 九垓, bát duyên 貟埏 vì thế nên chỗ đất rộng mà xa gọi là cai duyên 垓埏.
③ Một âm là giai. Bậc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem 垓 nghĩa ①.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất xa xôi ở tám phương — Cửa mộ, cửa mả.

Từ điển Trung-Anh

boundary