Có 2 kết quả:
lèi ㄌㄟˋ • liè ㄌㄧㄝˋ
Tổng nét: 10
Bộ: tǔ 土 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土寽
Nét bút: 一丨一ノ丶丶ノ一丨丶
Thương Hiệt: GBDI (土月木戈)
Unicode: U+57D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: liệt
Âm Nhật (onyomi): レツ (retsu), ラツ (ratsu), ラチ (rachi)
Âm Nhật (kunyomi): らち.があく (rachi.gāku), かこ.い (kako.i)
Âm Hàn: 랄
Âm Quảng Đông: lyut3
Âm Nhật (onyomi): レツ (retsu), ラツ (ratsu), ラチ (rachi)
Âm Nhật (kunyomi): らち.があく (rachi.gāku), かこ.い (kako.i)
Âm Hàn: 랄
Âm Quảng Đông: lyut3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tường xây quanh kho
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường thấp, tường ngắn. ◎Như: “liệt viên” 埒垣 tường thấp.
2. (Danh) Giới hạn, giới tuyến. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Du ngao vu vô hình liệt chi dã” 游敖于無形埒之野 (Tinh thần 精神) Rong chơi ở cõi không có hình thế giới hạn.
3. (Danh) Dòng nước giữa núi. ◇Liệt Tử 列子: “Nhất nguyên phân vi tứ liệt, chú ư san hạ” 一源分為四埒, 注於山下 (Thang vấn 湯問) Một nguồn chia ra làm bốn dòng, đổ xuống dưới núi.
4. (Động) Ngang hàng. ◎Như: “tương liệt” 相埒 ngang nhau. ◇Vương Thao 王韜: “Tích súc phong nhiêu, nhất thế hưởng dụng, liệt ư vương hầu” 積蓄豐饒, 一切享用, 埒於王侯 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Chất chứa giàu có, mọi thứ hưởng thụ, ngang với bậc vương hầu.
2. (Danh) Giới hạn, giới tuyến. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Du ngao vu vô hình liệt chi dã” 游敖于無形埒之野 (Tinh thần 精神) Rong chơi ở cõi không có hình thế giới hạn.
3. (Danh) Dòng nước giữa núi. ◇Liệt Tử 列子: “Nhất nguyên phân vi tứ liệt, chú ư san hạ” 一源分為四埒, 注於山下 (Thang vấn 湯問) Một nguồn chia ra làm bốn dòng, đổ xuống dưới núi.
4. (Động) Ngang hàng. ◎Như: “tương liệt” 相埒 ngang nhau. ◇Vương Thao 王韜: “Tích súc phong nhiêu, nhất thế hưởng dụng, liệt ư vương hầu” 積蓄豐饒, 一切享用, 埒於王侯 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Chất chứa giàu có, mọi thứ hưởng thụ, ngang với bậc vương hầu.
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tường xây quanh kho.
② Ngang hàng. Như tương liệt 相埒 bằng đẳng (ngang hàng).
③ Bờ cõi.
④ Mạch suối, đầu ngọn suối.
② Ngang hàng. Như tương liệt 相埒 bằng đẳng (ngang hàng).
③ Bờ cõi.
④ Mạch suối, đầu ngọn suối.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tường xây quanh kho;
② Bờ cõi;
③ Đầu ngọn suối, mạch suối;
④ Tựa, như, ngang nhau, ngang hàng: 富埒皇帝 Sang như vua chúa; 相埒 Ngang nhau.
② Bờ cõi;
③ Đầu ngọn suối, mạch suối;
④ Tựa, như, ngang nhau, ngang hàng: 富埒皇帝 Sang như vua chúa; 相埒 Ngang nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường thấp — Con đê nhỏ, đắp ngăn nước — Bằng nhau. Ngang nhau.
Từ điển Trung-Anh
(1) (literary) equal
(2) enclosure
(3) dike
(4) embankment
(5) Taiwan pr. [le4]
(2) enclosure
(3) dike
(4) embankment
(5) Taiwan pr. [le4]