Có 2 kết quả:

ㄅㄨˋㄆㄨˇ
Âm Pinyin: ㄅㄨˋ, ㄆㄨˇ
Tổng nét: 10
Bộ: tǔ 土 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: GIJB (土戈十月)
Unicode: U+57D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bộ, phố
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bou3

Tự hình 2

1/2

ㄅㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Hoàng Phố” 黃埔 (phụ cận tỉnh Quảng Đông).
2. Một âm là “bộ”. (Danh) “Bộ đầu” 埔頭 thành phố buôn bán thuận tiện giao thông (tiếng địa phương). § Cũng như “mã đầu” 碼頭.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 大埔縣 Huyện Đại Bộ (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc). Xem 埔 [pư].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên địa phương: 黃埔 Hoàng Phố (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc). Xem 埔 [bù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đại phố 大埔: Tên huyện ngày nay, thuộc tỉnh Quảng đông.

Từ điển Trung-Anh

(1) port
(2) wharf
(3) pier

Từ ghép 25

ㄆㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Hoàng Phố” 黃埔 (phụ cận tỉnh Quảng Đông).
2. Một âm là “bộ”. (Danh) “Bộ đầu” 埔頭 thành phố buôn bán thuận tiện giao thông (tiếng địa phương). § Cũng như “mã đầu” 碼頭.

Từ điển Trung-Anh

(1) port
(2) flat land next to a river or ocean

Từ ghép 10