Có 1 kết quả:
bù ㄅㄨˋ
Tổng nét: 11
Bộ: tǔ 土 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土阜
Nét bút: 一丨一ノ丨フ一フ一一丨
Thương Hiệt: GHRJ (土竹口十)
Unicode: U+57E0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phụ
Âm Nôm: phụ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): つか (tsuka), はとば (hatoba)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: bou6, fau6
Âm Nôm: phụ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): つか (tsuka), はとば (hatoba)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: bou6, fau6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bến đỗ cho thuyền buôn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bến tàu, bến đò. ◎Như: “Cơ Long thị Đài Loan tỉnh đích trọng yếu cảng phụ” 基隆是臺灣省的重要港埠 Cơ Long là bến tàu quan trọng của tỉnh Đài Loan.
2. (Danh) Nơi thông thương buôn bán. ◎Như: “thương phụ” 商埠 ngày xưa chỉ nơi thông thương buôn bán với nước ngoài.
3. (Danh) Địa phương, thành thị.
2. (Danh) Nơi thông thương buôn bán. ◎Như: “thương phụ” 商埠 ngày xưa chỉ nơi thông thương buôn bán với nước ngoài.
3. (Danh) Địa phương, thành thị.
Từ điển Thiều Chửu
① Bến đỗ. Chỗ thuyền buôn đỗ xếp các hàng hoá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bến, bến tàu: 商埠 Thương cảng, cảng buôn bán, nơi buôn bán sầm uất; 船在天亮時進埠 Tàu vào bến lúc trời sáng;
② Chợ trên bờ sông hay bờ biển.
② Chợ trên bờ sông hay bờ biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bến sông cho tàu thuyền đậu.
Từ điển Trung-Anh
(1) wharf
(2) port
(3) pier
(2) port
(3) pier
Từ ghép 13
běn bù 本埠 • Bèng bù 蚌埠 • Bèng bù shì 蚌埠市 • bù tóu 埠头 • bù tóu 埠頭 • chuán bù 船埠 • gǎng bù 港埠 • Huá bù 华埠 • Huá bù 華埠 • kāi bù 开埠 • kāi bù 開埠 • lè bù 叻埠 • shāng bù 商埠