Có 1 kết quả:
dài ㄉㄞˋ
Tổng nét: 11
Bộ: tǔ 土 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土隶
Nét bút: 一丨一フ一一丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: GLE (土中水)
Unicode: U+57ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đại
Âm Nôm: đại
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): せき (seki)
Âm Hàn: 태
Âm Quảng Đông: dai6, doi6
Âm Nôm: đại
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): せき (seki)
Âm Hàn: 태
Âm Quảng Đông: dai6, doi6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đập ngăn nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đập đất, đê ngăn nước.
2. (Danh) Dùng đặt tên đất. ◎Như: “Chung Đại” 鐘埭 ở tỉnh Chiết Giang.
3. (Danh) Lượng từ: lần đi, chuyến, lượt, đợt. § Tương đương với: “thảng” 趟, “hồi” 回.
2. (Danh) Dùng đặt tên đất. ◎Như: “Chung Đại” 鐘埭 ở tỉnh Chiết Giang.
3. (Danh) Lượng từ: lần đi, chuyến, lượt, đợt. § Tương đương với: “thảng” 趟, “hồi” 回.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðập đất, lấy đất đắp ngăn nước lại, hai bên bờ chôn trục quay, có thuyền nào qua lại thì buộc dây vào đuôi thuyền mà quay, hoặc dùng sức trâu sức người quay trục cho thuyền đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đập đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ đất đắp để giữ nước.
Từ điển Trung-Anh
dam