Có 1 kết quả:
zhí ㄓˊ
Tổng nét: 11
Bộ: tǔ 土 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土直
Nét bút: 一丨一一丨丨フ一一一一
Thương Hiệt: GJBM (土十月一)
Unicode: U+57F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thực
Âm Nôm: thực
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): はに (hani), へな (hena)
Âm Hàn: 식, 치
Âm Quảng Đông: zik6
Âm Nôm: thực
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): はに (hani), へな (hena)
Âm Hàn: 식, 치
Âm Quảng Đông: zik6
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đất thó, đất sét
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất dính, đất thó, đất sét. ◇Trang Tử 莊子: “Ngã thiện trị thực. Viên giả trúng quy, phương giả trúng củ” 我善治埴. 圓者中規, 方者中矩 (Mã đề 馬蹄) Tôi giỏi sử dụng đất sét. Đất tròn thì đúng quy (khuôn tròn), đất vuông thì đúng củ (khuôn vuông).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất dính, đất thó.
② Ðoàn thực 摶埴 thợ gốm.
② Ðoàn thực 摶埴 thợ gốm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đất dính, đất thó (để làm đồ gốm): 獨埴在埏也 Như đất thó nhào với nước (Quản tử: Nhiệm pháp); 搏埴 Thợ gốm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất sét.
Từ điển Trung-Anh
soil with large clay content