Có 1 kết quả:

zhí ㄓˊ
Âm Pinyin: zhí ㄓˊ
Tổng nét: 11
Bộ: tǔ 土 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶ノ一一丨ノフ丶
Thương Hiệt: GJKNI (土十大弓戈)
Unicode: U+57F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chấp
Âm Nôm: chắp, chấp, chộp, chợp, chụp, chuụp, giập, giộp, giúp, xắp, xấp, xóp, xúp
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zap1

Tự hình 5

Dị thể 11

Chữ gần giống 39

1/1

zhí ㄓˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cầm, giữ
2. thi hành, thực hiện

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm. ◇Tây du kí 西遊記: “Tam Tạng tâm kinh, luân khai thủ, khiên y chấp mệ, tích lệ nan phân” 三藏心驚, 輪開手, 牽衣執袂, 滴淚難分 (Đệ thập tam hồi) Tam Tạng lo ngại, quơ tay kéo áo cầm vạt, chảy nước mắt bịn rịn chia tay.
2. (Động) Bắt, tróc nã. ◇Trang Tử 莊子: “Thử năng vi đại hĩ, nhi bất năng chấp thử” 此能為大矣, 而不能執鼠 (Tiêu dao du 逍遙遊) Con vật đó to là thế, mà không biết bắt chuột.
3. (Động) Giữ. ◎Như: “trạch thiện cố chấp” 擇善固執 chọn làm điều tốt phải giữ cho vững.
4. (Động) Nắm giữ, trị lí (quyền hành). ◎Như: “chấp chánh” 執政 nắm chính quyền. ◇Sử Kí 史記: “Quý thị diệc tiếm ư công thất, bồi thần chấp quốc chánh, thị dĩ lỗ tự đại phu dĩ hạ giai tiếm li ư chánh đạo” 季氏亦僭於公室, 陪臣執國政, 是以魯自大夫以下皆僭離於正道 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Họ Quý cũng lấn át nhà vua, các bồi thần cầm quyền chính trị trong nước. Do đó, nước Lỗ từ đại phu trở xuống đều vượt quyền và xa rời chính đạo.
5. (Động) Kén chọn.
6. (Động) Thi hành. ◎Như: “chấp pháp” 執法 thi hành theo luật pháp.
7. (Động) Liên kết, cấu kết.
8. (Danh) Bạn tốt, bạn cùng chí hướng. ◎Như: “chấp hữu” 執友 bạn bè, “phụ chấp” 父執 bạn của cha.
9. (Danh) Bằng chứng. ◎Như: “hồi chấp” 回執 biên nhận (để làm bằng chứng).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cầm: 執槍作戰 Cầm súng chiến đấu;
② Chấp, giữ: 固執 Cố chấp; 爭執 Tranh chấp; 執行 Chấp hành; 各執己見 Mỗi người đều giữ ý kiến của mình;
③ Giấy biên nhận: 收執 Giấy biên nhận, biên lai;
④ Bắt: 被執 Bị bắt; 執罪犯 Bắt một tên tội phạm;
⑤ (văn) Kén chọn;
⑥ [Zhí] (Họ) Chấp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to execute (a plan)
(2) to grasp

Từ ghép 57

dàng àn zhí xíng 檔案執行diào yú zhí fǎ 釣魚執法fù zhí bèi 父執輩gāo céng zhí xíng yuán 高層執行員gè zhí jǐ jiàn 各執己見gè zhí suǒ jiàn 各執所見gè zhí yī cí 各執一詞gù zhí 固執gù zhí jǐ jiàn 固執己見huí zhí 回執jià shǐ zhí zhào 駕駛執照jiān wài zhí xíng 監外執行jiān zhí 堅執jiě shì zhí xíng 解釋執行jū zhí 拘執kē xué zhí zhèng 科學執政kě zhí xíng 可執行lín shí Àò mén shì zhèng zhí xíng wěi yuán huì 臨時澳門市政執行委員會piān zhí 偏執piān zhí kuáng 偏執狂piān zhí xíng 偏執型shǒu xí zhí xíng guān 首席執行官sǐ xíng huǎn qī zhí xíng 死刑緩期執行yū zhí 迂執zé shàn gù zhí 擇善固執zhàng yì zhí yán 仗義執言zhēng zhí 爭執zhēng zhí bù xià 爭執不下zhí bǐ 執筆zhí dǎo 執導zhí fǎ 執法zhí fǎ rú shān 執法如山zhí fú 執紼zhí jiào 執教zhí mí 執迷zhí mí bù wù 執迷不悟zhí niù 執拗zhí qín 執勤zhí shí 執拾zhí shì 執事zhí shi 執事zhí wěi huì 執委會zhí xíng 執行zhí xíng rén 執行人zhí xíng zhǎng 執行長zhí xíng zhǐ huī guān 執行指揮官zhí yè 執業zhí yì 執意zhí zhǎng 執掌zhí zhào 執照zhí zhèng 執政zhí zhèng dǎng 執政黨zhí zhèng fāng shì 執政方式zhí zhèng guān 執政官zhí zhèng néng lì 執政能力zhí zhèng zhě 執政者zhí zhuó 執著