Có 1 kết quả:
zhí ㄓˊ
Tổng nét: 11
Bộ: tǔ 土 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰幸丸
Nét bút: 一丨一丶ノ一一丨ノフ丶
Thương Hiệt: GJKNI (土十大弓戈)
Unicode: U+57F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chấp
Âm Nôm: chắp, chấp, chộp, chợp, chụp, chuụp, giập, giộp, giúp, xắp, xấp, xóp, xúp
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Hàn: 집
Âm Quảng Đông: zap1
Âm Nôm: chắp, chấp, chộp, chợp, chụp, chuụp, giập, giộp, giúp, xắp, xấp, xóp, xúp
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Hàn: 집
Âm Quảng Đông: zap1
Tự hình 5
Dị thể 11
Chữ gần giống 39
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ độc binh thư - 夜讀兵書 (Lục Du)
• Di môn ca - 夷門歌 (Vương Duy)
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Kích cổ 4 - 擊鼓 4 (Khổng Tử)
• Nguyễn Bích Châu tế văn - 阮碧珠祭文 (Trần Duệ Tông)
• Tô mạc già - Khuê oán - 蘇幕遮-閨怨 (Đào thị)
• Vô đề (Mạc chấp đàn kinh bài tịnh thổ) - 無題(莫執壇經排凈土) (Thực Hiền)
• Xuất xa 6 - 出車 6 (Khổng Tử)
• Di môn ca - 夷門歌 (Vương Duy)
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Kích cổ 4 - 擊鼓 4 (Khổng Tử)
• Nguyễn Bích Châu tế văn - 阮碧珠祭文 (Trần Duệ Tông)
• Tô mạc già - Khuê oán - 蘇幕遮-閨怨 (Đào thị)
• Vô đề (Mạc chấp đàn kinh bài tịnh thổ) - 無題(莫執壇經排凈土) (Thực Hiền)
• Xuất xa 6 - 出車 6 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cầm, giữ
2. thi hành, thực hiện
2. thi hành, thực hiện
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm, nắm. ◇Tây du kí 西遊記: “Tam Tạng tâm kinh, luân khai thủ, khiên y chấp mệ, tích lệ nan phân” 三藏心驚, 輪開手, 牽衣執袂, 滴淚難分 (Đệ thập tam hồi) Tam Tạng lo ngại, quơ tay kéo áo cầm vạt, chảy nước mắt bịn rịn chia tay.
2. (Động) Bắt, tróc nã. ◇Trang Tử 莊子: “Thử năng vi đại hĩ, nhi bất năng chấp thử” 此能為大矣, 而不能執鼠 (Tiêu dao du 逍遙遊) Con vật đó to là thế, mà không biết bắt chuột.
3. (Động) Giữ. ◎Như: “trạch thiện cố chấp” 擇善固執 chọn làm điều tốt phải giữ cho vững.
4. (Động) Nắm giữ, trị lí (quyền hành). ◎Như: “chấp chánh” 執政 nắm chính quyền. ◇Sử Kí 史記: “Quý thị diệc tiếm ư công thất, bồi thần chấp quốc chánh, thị dĩ lỗ tự đại phu dĩ hạ giai tiếm li ư chánh đạo” 季氏亦僭於公室, 陪臣執國政, 是以魯自大夫以下皆僭離於正道 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Họ Quý cũng lấn át nhà vua, các bồi thần cầm quyền chính trị trong nước. Do đó, nước Lỗ từ đại phu trở xuống đều vượt quyền và xa rời chính đạo.
5. (Động) Kén chọn.
6. (Động) Thi hành. ◎Như: “chấp pháp” 執法 thi hành theo luật pháp.
7. (Động) Liên kết, cấu kết.
8. (Danh) Bạn tốt, bạn cùng chí hướng. ◎Như: “chấp hữu” 執友 bạn bè, “phụ chấp” 父執 bạn của cha.
9. (Danh) Bằng chứng. ◎Như: “hồi chấp” 回執 biên nhận (để làm bằng chứng).
2. (Động) Bắt, tróc nã. ◇Trang Tử 莊子: “Thử năng vi đại hĩ, nhi bất năng chấp thử” 此能為大矣, 而不能執鼠 (Tiêu dao du 逍遙遊) Con vật đó to là thế, mà không biết bắt chuột.
3. (Động) Giữ. ◎Như: “trạch thiện cố chấp” 擇善固執 chọn làm điều tốt phải giữ cho vững.
4. (Động) Nắm giữ, trị lí (quyền hành). ◎Như: “chấp chánh” 執政 nắm chính quyền. ◇Sử Kí 史記: “Quý thị diệc tiếm ư công thất, bồi thần chấp quốc chánh, thị dĩ lỗ tự đại phu dĩ hạ giai tiếm li ư chánh đạo” 季氏亦僭於公室, 陪臣執國政, 是以魯自大夫以下皆僭離於正道 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Họ Quý cũng lấn át nhà vua, các bồi thần cầm quyền chính trị trong nước. Do đó, nước Lỗ từ đại phu trở xuống đều vượt quyền và xa rời chính đạo.
5. (Động) Kén chọn.
6. (Động) Thi hành. ◎Như: “chấp pháp” 執法 thi hành theo luật pháp.
7. (Động) Liên kết, cấu kết.
8. (Danh) Bạn tốt, bạn cùng chí hướng. ◎Như: “chấp hữu” 執友 bạn bè, “phụ chấp” 父執 bạn của cha.
9. (Danh) Bằng chứng. ◎Như: “hồi chấp” 回執 biên nhận (để làm bằng chứng).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cầm: 執槍作戰 Cầm súng chiến đấu;
② Chấp, giữ: 固執 Cố chấp; 爭執 Tranh chấp; 執行 Chấp hành; 各執己見 Mỗi người đều giữ ý kiến của mình;
③ Giấy biên nhận: 收執 Giấy biên nhận, biên lai;
④ Bắt: 被執 Bị bắt; 執罪犯 Bắt một tên tội phạm;
⑤ (văn) Kén chọn;
⑥ [Zhí] (Họ) Chấp.
② Chấp, giữ: 固執 Cố chấp; 爭執 Tranh chấp; 執行 Chấp hành; 各執己見 Mỗi người đều giữ ý kiến của mình;
③ Giấy biên nhận: 收執 Giấy biên nhận, biên lai;
④ Bắt: 被執 Bị bắt; 執罪犯 Bắt một tên tội phạm;
⑤ (văn) Kén chọn;
⑥ [Zhí] (Họ) Chấp.
Từ điển Trung-Anh
(1) to execute (a plan)
(2) to grasp
(2) to grasp
Từ ghép 57
dàng àn zhí xíng 檔案執行 • diào yú zhí fǎ 釣魚執法 • fù zhí bèi 父執輩 • gāo céng zhí xíng yuán 高層執行員 • gè zhí jǐ jiàn 各執己見 • gè zhí suǒ jiàn 各執所見 • gè zhí yī cí 各執一詞 • gù zhí 固執 • gù zhí jǐ jiàn 固執己見 • huí zhí 回執 • jià shǐ zhí zhào 駕駛執照 • jiān wài zhí xíng 監外執行 • jiān zhí 堅執 • jiě shì zhí xíng 解釋執行 • jū zhí 拘執 • kē xué zhí zhèng 科學執政 • kě zhí xíng 可執行 • lín shí Àò mén shì zhèng zhí xíng wěi yuán huì 臨時澳門市政執行委員會 • piān zhí 偏執 • piān zhí kuáng 偏執狂 • piān zhí xíng 偏執型 • shǒu xí zhí xíng guān 首席執行官 • sǐ xíng huǎn qī zhí xíng 死刑緩期執行 • yū zhí 迂執 • zé shàn gù zhí 擇善固執 • zhàng yì zhí yán 仗義執言 • zhēng zhí 爭執 • zhēng zhí bù xià 爭執不下 • zhí bǐ 執筆 • zhí dǎo 執導 • zhí fǎ 執法 • zhí fǎ rú shān 執法如山 • zhí fú 執紼 • zhí jiào 執教 • zhí mí 執迷 • zhí mí bù wù 執迷不悟 • zhí niù 執拗 • zhí qín 執勤 • zhí shí 執拾 • zhí shì 執事 • zhí shi 執事 • zhí wěi huì 執委會 • zhí xíng 執行 • zhí xíng rén 執行人 • zhí xíng zhǎng 執行長 • zhí xíng zhǐ huī guān 執行指揮官 • zhí yè 執業 • zhí yì 執意 • zhí zhǎng 執掌 • zhí zhào 執照 • zhí zhèng 執政 • zhí zhèng dǎng 執政黨 • zhí zhèng fāng shì 執政方式 • zhí zhèng guān 執政官 • zhí zhèng néng lì 執政能力 • zhí zhèng zhě 執政者 • zhí zhuó 執著