Có 1 kết quả:

ㄧˋ
Âm Pinyin: ㄧˋ
Tổng nét: 11
Bộ: tǔ 土 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ一一ノフノノ
Thương Hiệt: GAPH (土日心竹)
Unicode: U+57F8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dịch
Âm Nôm: dịch
Âm Nhật (onyomi): エキ (eki), ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): さかい (sakai), あぜ (aze)
Âm Quảng Đông: jik6

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

1/1

ㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bờ ruộng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ ruộng. ◇Thi Kinh 詩經: “Trung điền hữu lư, Cương dịch hữu qua” 中田有廬, 疆埸有瓜 (Tiểu nhã 小雅, Tín nam san 信南山) Trong ruộng có nhà, Bờ ruộng có (trồng) dưa.
2. (Danh) Bờ cõi, biên cảnh. ◎Như: “cương dịch” 疆埸 biên giới.

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ ruộng. Bờ cõi nước ngoài cũng gọi là cương dịch 疆埸. Bờ cõi khu lớn gọi là cương, bờ cõi khu nhỏ gọi là dịch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bờ ruộng: 疆埸有瓜 Bờ ruộng có trồng dưa (Thi Kinh);
② Biên cảnh, biên giới, biên cương: 疆埸之事 Việc ở biên cương (Tả truyện: Chiêu công thập thất niên).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bờ ruộng — Ranh giới.

Từ điển Trung-Anh

border