Có 2 kết quả:
péi ㄆㄟˊ • pǒu ㄆㄡˇ
Tổng nét: 11
Bộ: tǔ 土 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土咅
Nét bút: 一丨一丶一丶ノ一丨フ一
Thương Hiệt: GYTR (土卜廿口)
Unicode: U+57F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bậu, bồi
Âm Nôm: bòi, bồi, bụi, vùi
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): つちか.う (tsuchika.u)
Âm Hàn: 배, 부
Âm Quảng Đông: pui4
Âm Nôm: bòi, bồi, bụi, vùi
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): つちか.う (tsuchika.u)
Âm Hàn: 배, 부
Âm Quảng Đông: pui4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Phan mậu tài “Quế” hoạ chi - 步韻潘茂才桂和之 (Trần Đình Tân)
• Cổ Sơn Phạm công thị dĩ tiểu phố thi, thả đạo chư công tận dĩ canh hoạ, dư nhân mộ kỳ trần trung nhi hữu nhàn thích chi thú, y vận phú nhất luật - 古山范公示以小圃詩,且道諸公盡已賡和,余因慕其塵中而有閒適之趣,依韻賦一律 (Nguyễn Phi Khanh)
• Cung chiêm Khải Vận sơn tác ca - 恭瞻啟運山作歌 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Dần hạ Hoàng Mai Đỗ gia song thọ - 寅賀黃梅杜家雙壽 (Doãn Uẩn)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Ký nội - 寄內 (Giải Tấn)
• Lạc Phố triêu canh - 樂圃朝耕 (Ngô Thế Lân)
• Lục địa liên - 陸地蓮 (Ngô Thì Nhậm)
• Quế - 桂 (Phan Quế (I))
• Cổ Sơn Phạm công thị dĩ tiểu phố thi, thả đạo chư công tận dĩ canh hoạ, dư nhân mộ kỳ trần trung nhi hữu nhàn thích chi thú, y vận phú nhất luật - 古山范公示以小圃詩,且道諸公盡已賡和,余因慕其塵中而有閒適之趣,依韻賦一律 (Nguyễn Phi Khanh)
• Cung chiêm Khải Vận sơn tác ca - 恭瞻啟運山作歌 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Dần hạ Hoàng Mai Đỗ gia song thọ - 寅賀黃梅杜家雙壽 (Doãn Uẩn)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Ký nội - 寄內 (Giải Tấn)
• Lạc Phố triêu canh - 樂圃朝耕 (Ngô Thế Lân)
• Lục địa liên - 陸地蓮 (Ngô Thì Nhậm)
• Quế - 桂 (Phan Quế (I))
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vun xới, bón
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vun bón. ◎Như: “tài bồi” 栽培 vun trồng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc mẫu đan manh sanh hĩ. Sanh nãi nhật gia bồi thực” 則牡丹萌生矣. 生乃日加培植 (Hương Ngọc 香玉) Thì có cây mẫu đơn mới mọc. Sinh bèn mỗi ngày chăm bón thêm.
2. (Động) Vun đắp, làm cho vững chắc thêm. ◇Lễ Kí 禮記: “Phần mộ bất bồi” 墳墓不培 (Tang phục tứ tắc 喪服四則) Phần mộ không vun đắp.
3. (Động) Tăng thêm.
4. (Động) Che, lấp.
5. (Động) Nuôi dưỡng, bồi đắp. ◇Hứa Khả Cận 許可覲: “Công danh quả diệc tiền sanh định, Âm chất hoàn tu thử thế bồi” 功名果亦前生定, 陰騭還須此世培 (Tự sự giải nghi 敘事解疑, Thanh thanh liễu truyện 青青柳傳) Công danh quả cũng được sắp đặt từ kiếp trước, (Thì) âm đức cứ để kiếp này bồi đắp cho.
6. (Động) Dựa vào, cưỡi. ◇Trang Tử 莊子: “Cố cửu vạn lí, tắc phong tư tại hạ hĩ, nhi hậu nãi kim bồi phong; bối phụ thanh thiên nhi mạc chi thiên át giả, nhi hậu nãi kim tương đồ nam” 故九萬里, 則風斯在下矣, 而後乃今培風; 背負青天而莫之天閼者, 而後乃今將圖南 (Tiêu dao du 逍遙遊) Cho nên (chim bằng bay lên) chín vạn dặm cao, thì gió ở dưới nó rồi, mà sau cưỡi gió; lưng đội trời xanh, không có gì ngăn trở, mà bấy giờ mới tính chuyện sang Nam.
7. (Danh) Tường sau nhà. Phiếm chỉ tường, vách. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tạc bồi nhi độn chi” 鑿培而遁之 (Tề tục 齊俗) Đục tường sau nhà mà trốn.
8. Một âm là “bậu”. (Danh) Gò đất nhỏ, phần mộ. ◎Như: “bậu lũ” 培塿 gò đất nhỏ.
9. (Danh) Bờ ruộng.
2. (Động) Vun đắp, làm cho vững chắc thêm. ◇Lễ Kí 禮記: “Phần mộ bất bồi” 墳墓不培 (Tang phục tứ tắc 喪服四則) Phần mộ không vun đắp.
3. (Động) Tăng thêm.
4. (Động) Che, lấp.
5. (Động) Nuôi dưỡng, bồi đắp. ◇Hứa Khả Cận 許可覲: “Công danh quả diệc tiền sanh định, Âm chất hoàn tu thử thế bồi” 功名果亦前生定, 陰騭還須此世培 (Tự sự giải nghi 敘事解疑, Thanh thanh liễu truyện 青青柳傳) Công danh quả cũng được sắp đặt từ kiếp trước, (Thì) âm đức cứ để kiếp này bồi đắp cho.
6. (Động) Dựa vào, cưỡi. ◇Trang Tử 莊子: “Cố cửu vạn lí, tắc phong tư tại hạ hĩ, nhi hậu nãi kim bồi phong; bối phụ thanh thiên nhi mạc chi thiên át giả, nhi hậu nãi kim tương đồ nam” 故九萬里, 則風斯在下矣, 而後乃今培風; 背負青天而莫之天閼者, 而後乃今將圖南 (Tiêu dao du 逍遙遊) Cho nên (chim bằng bay lên) chín vạn dặm cao, thì gió ở dưới nó rồi, mà sau cưỡi gió; lưng đội trời xanh, không có gì ngăn trở, mà bấy giờ mới tính chuyện sang Nam.
7. (Danh) Tường sau nhà. Phiếm chỉ tường, vách. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tạc bồi nhi độn chi” 鑿培而遁之 (Tề tục 齊俗) Đục tường sau nhà mà trốn.
8. Một âm là “bậu”. (Danh) Gò đất nhỏ, phần mộ. ◎Như: “bậu lũ” 培塿 gò đất nhỏ.
9. (Danh) Bờ ruộng.
Từ điển Thiều Chửu
① Vun bón.
② Tài bồi 栽培 vun trồng. Nói bóng là dưỡng dục nhân tài.
③ Một âm là bậu. Bậu lũ 培塿 đống đất nhỏ.
② Tài bồi 栽培 vun trồng. Nói bóng là dưỡng dục nhân tài.
③ Một âm là bậu. Bậu lũ 培塿 đống đất nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vun đắp, vun bón, cơi, bồi đắp: 給樹根培土 Vun gốc cây; 土堤應當再培高加固 Con đê phải cơi cao và làm cho chắc thêm;
② Cấy, nuôi: 培疫苗 Cấy vi trùng, nuôi cấy vắc xin;
③ 【培塿】bồi lũ [péilóu] (văn) Gò đất nhỏ.
② Cấy, nuôi: 培疫苗 Cấy vi trùng, nuôi cấy vắc xin;
③ 【培塿】bồi lũ [péilóu] (văn) Gò đất nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đống đất — Cái mả — Một âm khác là Bồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nuôi dưỡng — Bức tường ở sau nhà — Vun đất vào gốc cây để nuôi cây.
Từ điển Trung-Anh
(1) to bank up with earth
(2) to cultivate (lit. or fig.)
(3) to train (people)
(2) to cultivate (lit. or fig.)
(3) to train (people)
Từ ghép 51
Ā wàng Qū péi 阿旺曲培 • ān péi 安培 • ān péi biǎo 安培表 • ān péi jì 安培計 • ān péi jì 安培计 • ān péi xiǎo shí 安培小时 • ān péi xiǎo shí 安培小時 • Cài Yuán péi 蔡元培 • dìng xiàng péi yù 定向培育 • Ēn péi duō kè lēi 恩培多克勒 • Gē péi ěr 戈培尔 • Gē péi ěr 戈培爾 • Hóng Bó péi 洪博培 • jiā péi 家培 • jiù yè péi xùn 就业培训 • jiù yè péi xùn 就業培訓 • Kān péi lā 堪培拉 • Kǎn péi lā 坎培拉 • Liú Shī péi 刘师培 • Liú Shī péi 劉師培 • nài péi 奈培 • Páng péi 庞培 • Páng péi 龐培 • péi gēn 培根 • péi tǔ 培土 • péi xiū 培修 • péi xùn 培訓 • péi xùn 培训 • péi xùn bān 培訓班 • péi xùn bān 培训班 • péi yǎng 培养 • péi yǎng 培養 • péi yǎng jī 培养基 • péi yǎng jī 培養基 • péi yǎng mǐn 培养皿 • péi yǎng mǐn 培養皿 • péi yǎng yè 培养液 • péi yǎng yè 培養液 • péi yù 培育 • péi zhí 培植 • sēn lín péi yù 森林培育 • Tán Xīn péi 譚鑫培 • Tán Xīn péi 谭鑫培 • tōng shí péi xùn 通識培訓 • tōng shí péi xùn 通识培训 • wēi ān péi 微安培 • xì bāo péi yǎng 細胞培養 • xì bāo péi yǎng 细胞培养 • xì bāo péi yǎng qì 細胞培養器 • xì bāo péi yǎng qì 细胞培养器 • zāi péi 栽培
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vun bón. ◎Như: “tài bồi” 栽培 vun trồng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc mẫu đan manh sanh hĩ. Sanh nãi nhật gia bồi thực” 則牡丹萌生矣. 生乃日加培植 (Hương Ngọc 香玉) Thì có cây mẫu đơn mới mọc. Sinh bèn mỗi ngày chăm bón thêm.
2. (Động) Vun đắp, làm cho vững chắc thêm. ◇Lễ Kí 禮記: “Phần mộ bất bồi” 墳墓不培 (Tang phục tứ tắc 喪服四則) Phần mộ không vun đắp.
3. (Động) Tăng thêm.
4. (Động) Che, lấp.
5. (Động) Nuôi dưỡng, bồi đắp. ◇Hứa Khả Cận 許可覲: “Công danh quả diệc tiền sanh định, Âm chất hoàn tu thử thế bồi” 功名果亦前生定, 陰騭還須此世培 (Tự sự giải nghi 敘事解疑, Thanh thanh liễu truyện 青青柳傳) Công danh quả cũng được sắp đặt từ kiếp trước, (Thì) âm đức cứ để kiếp này bồi đắp cho.
6. (Động) Dựa vào, cưỡi. ◇Trang Tử 莊子: “Cố cửu vạn lí, tắc phong tư tại hạ hĩ, nhi hậu nãi kim bồi phong; bối phụ thanh thiên nhi mạc chi thiên át giả, nhi hậu nãi kim tương đồ nam” 故九萬里, 則風斯在下矣, 而後乃今培風; 背負青天而莫之天閼者, 而後乃今將圖南 (Tiêu dao du 逍遙遊) Cho nên (chim bằng bay lên) chín vạn dặm cao, thì gió ở dưới nó rồi, mà sau cưỡi gió; lưng đội trời xanh, không có gì ngăn trở, mà bấy giờ mới tính chuyện sang Nam.
7. (Danh) Tường sau nhà. Phiếm chỉ tường, vách. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tạc bồi nhi độn chi” 鑿培而遁之 (Tề tục 齊俗) Đục tường sau nhà mà trốn.
8. Một âm là “bậu”. (Danh) Gò đất nhỏ, phần mộ. ◎Như: “bậu lũ” 培塿 gò đất nhỏ.
9. (Danh) Bờ ruộng.
2. (Động) Vun đắp, làm cho vững chắc thêm. ◇Lễ Kí 禮記: “Phần mộ bất bồi” 墳墓不培 (Tang phục tứ tắc 喪服四則) Phần mộ không vun đắp.
3. (Động) Tăng thêm.
4. (Động) Che, lấp.
5. (Động) Nuôi dưỡng, bồi đắp. ◇Hứa Khả Cận 許可覲: “Công danh quả diệc tiền sanh định, Âm chất hoàn tu thử thế bồi” 功名果亦前生定, 陰騭還須此世培 (Tự sự giải nghi 敘事解疑, Thanh thanh liễu truyện 青青柳傳) Công danh quả cũng được sắp đặt từ kiếp trước, (Thì) âm đức cứ để kiếp này bồi đắp cho.
6. (Động) Dựa vào, cưỡi. ◇Trang Tử 莊子: “Cố cửu vạn lí, tắc phong tư tại hạ hĩ, nhi hậu nãi kim bồi phong; bối phụ thanh thiên nhi mạc chi thiên át giả, nhi hậu nãi kim tương đồ nam” 故九萬里, 則風斯在下矣, 而後乃今培風; 背負青天而莫之天閼者, 而後乃今將圖南 (Tiêu dao du 逍遙遊) Cho nên (chim bằng bay lên) chín vạn dặm cao, thì gió ở dưới nó rồi, mà sau cưỡi gió; lưng đội trời xanh, không có gì ngăn trở, mà bấy giờ mới tính chuyện sang Nam.
7. (Danh) Tường sau nhà. Phiếm chỉ tường, vách. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tạc bồi nhi độn chi” 鑿培而遁之 (Tề tục 齊俗) Đục tường sau nhà mà trốn.
8. Một âm là “bậu”. (Danh) Gò đất nhỏ, phần mộ. ◎Như: “bậu lũ” 培塿 gò đất nhỏ.
9. (Danh) Bờ ruộng.