Có 1 kết quả:
táng ㄊㄤˊ
Tổng nét: 11
Bộ: tǔ 土 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱龸⿱口土
Nét bút: 丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
Thương Hiệt: FBRG (火月口土)
Unicode: U+5802
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cuồng phu - 狂夫 (Đỗ Phủ)
• Đảo y thiên - 搗衣篇 (Lý Bạch)
• Liễu Châu La Trì miếu thi - 柳州羅池廟詩 (Hàn Dũ)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nhâm Tý thí bút - 壬子試筆 (Đoàn Huyên)
• Phong 2 - 豐 2 (Khổng Tử)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thuỷ điệu ca đầu - Tống Chương Đức Mậu Đại khanh sứ Lỗ - 水調歌頭—送章德茂大卿使虜 (Trần Lượng)
• Tuý tiễn Sơn Phòng sứ Nguyễn Tuân Nhất lai kinh - 醉餞山防使阮遵壹來京 (Lê Khắc Cẩn)
• Tướng Lê Phụ Trần - 將黎輔陳 (Đào Sư Tích)
• Đảo y thiên - 搗衣篇 (Lý Bạch)
• Liễu Châu La Trì miếu thi - 柳州羅池廟詩 (Hàn Dũ)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nhâm Tý thí bút - 壬子試筆 (Đoàn Huyên)
• Phong 2 - 豐 2 (Khổng Tử)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thuỷ điệu ca đầu - Tống Chương Đức Mậu Đại khanh sứ Lỗ - 水調歌頭—送章德茂大卿使虜 (Trần Lượng)
• Tuý tiễn Sơn Phòng sứ Nguyễn Tuân Nhất lai kinh - 醉餞山防使阮遵壹來京 (Lê Khắc Cẩn)
• Tướng Lê Phụ Trần - 將黎輔陳 (Đào Sư Tích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhà chính, gian nhà giữa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gian nhà chính (ở giữa), nhà lớn. ◇Luận Ngữ 論語: “Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã” 由也升堂矣, 未入於室也 (Tiên tiến 先進) (Học vấn) của anh Do vào hạng đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm, chỉ chưa tinh vi thôi).
2. (Danh) Nhà, phòng dành riêng cho một việc. ◎Như: “lễ đường” 禮堂 nhà để tế lễ, “Phật đường” 佛堂 nhà thờ Phật, “khóa đường” 課堂 lớp học, “kỉ niệm đường” 紀念堂 nhà kỉ niệm.
3. (Danh) Tiếng tôn xưng mẹ của người khác. ◎Như: “tôn đường” 尊堂 mẹ của ngài, “lệnh đường” 令堂 mẹ của ông. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Khủng đường thượng đạo tân nương lãn nọa nhĩ” 恐堂上道新娘懶惰耳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Sợ mẹ (chồng) bảo rằng cô dâu mới lười biếng thôi.
4. (Danh) Cùng một ông nội (tổ phụ). ◎Như: “đồng đường huynh đệ” 同堂兄弟 anh em chú bác (gọi tắt là “đường huynh đệ” 堂兄弟), “tụng đường” 從堂 anh em cùng một cụ, “tái tụng đường” 再從堂 cùng một kị.
5. (Danh) Cung điện, phủ quan làm việc, chỗ để cử hành cúng tế. ◎Như: “miếu đường” 廟堂, “triều đường” 朝堂, “chánh sự đường” 政事堂.
6. (Danh) Chỗ núi bằng phẳng.
7. (Danh) Tiếng dùng trong tên hiệu các tiệm buôn. ◎Như: “Đồng Nhân đường” 同仁堂, “Hồi Xuân đường” 回春堂.
8. (Danh) Lượng từ: (1) Bộ (vật phẩm). ◎Như: “nhất đường từ khí” 一堂瓷器 một bộ đồ sứ. (2) Khóa học. ◎Như: “nhất đường khóa” 一堂課 một khóa học.
9. (Tính) Rực rỡ, oai vệ. ◎Như: “đường đường” 堂堂 oai vệ hiên ngang, “đường hoàng” 堂皇 bề thế.
2. (Danh) Nhà, phòng dành riêng cho một việc. ◎Như: “lễ đường” 禮堂 nhà để tế lễ, “Phật đường” 佛堂 nhà thờ Phật, “khóa đường” 課堂 lớp học, “kỉ niệm đường” 紀念堂 nhà kỉ niệm.
3. (Danh) Tiếng tôn xưng mẹ của người khác. ◎Như: “tôn đường” 尊堂 mẹ của ngài, “lệnh đường” 令堂 mẹ của ông. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Khủng đường thượng đạo tân nương lãn nọa nhĩ” 恐堂上道新娘懶惰耳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Sợ mẹ (chồng) bảo rằng cô dâu mới lười biếng thôi.
4. (Danh) Cùng một ông nội (tổ phụ). ◎Như: “đồng đường huynh đệ” 同堂兄弟 anh em chú bác (gọi tắt là “đường huynh đệ” 堂兄弟), “tụng đường” 從堂 anh em cùng một cụ, “tái tụng đường” 再從堂 cùng một kị.
5. (Danh) Cung điện, phủ quan làm việc, chỗ để cử hành cúng tế. ◎Như: “miếu đường” 廟堂, “triều đường” 朝堂, “chánh sự đường” 政事堂.
6. (Danh) Chỗ núi bằng phẳng.
7. (Danh) Tiếng dùng trong tên hiệu các tiệm buôn. ◎Như: “Đồng Nhân đường” 同仁堂, “Hồi Xuân đường” 回春堂.
8. (Danh) Lượng từ: (1) Bộ (vật phẩm). ◎Như: “nhất đường từ khí” 一堂瓷器 một bộ đồ sứ. (2) Khóa học. ◎Như: “nhất đường khóa” 一堂課 một khóa học.
9. (Tính) Rực rỡ, oai vệ. ◎Như: “đường đường” 堂堂 oai vệ hiên ngang, “đường hoàng” 堂皇 bề thế.
Từ điển Thiều Chửu
① Gian nhà chính giữa, cái nhà để làm lễ.
② Rực rỡ, như đường đường 堂堂, đường hoàng 堂黃, v.v.
③ Mình gọi mẹ người cũng gọi là đường, như tôn đường 尊堂, lệnh đường 令堂, v.v.
④ Anh em cùng một tổ gọi là đồng đường huynh đệ 同堂兄弟 gọi tắt là đường huynh đệ 兄弟堂 anh em cùng một cụ gọi là tụng đường 從堂, cùng một kị gọi là tái tụng đường 再從堂, v.v.
⑤ Cung điện, như miếu đường 廟堂, triều đường 朝堂, v.v.
⑥ Chỗ núi bằng phẳng cũng gọi là đường.
② Rực rỡ, như đường đường 堂堂, đường hoàng 堂黃, v.v.
③ Mình gọi mẹ người cũng gọi là đường, như tôn đường 尊堂, lệnh đường 令堂, v.v.
④ Anh em cùng một tổ gọi là đồng đường huynh đệ 同堂兄弟 gọi tắt là đường huynh đệ 兄弟堂 anh em cùng một cụ gọi là tụng đường 從堂, cùng một kị gọi là tái tụng đường 再從堂, v.v.
⑤ Cung điện, như miếu đường 廟堂, triều đường 朝堂, v.v.
⑥ Chỗ núi bằng phẳng cũng gọi là đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà lớn, gian nhà chính (ở giữa): 紀念堂 Nhà kỉ niệm; 禮堂 Lễ đường; 課堂 Lớp học;
② Công đường (nơi xét xử thời xưa): 過堂 Ra toà;
③ Cùng họ, cùng một gốc tổ: 從堂 Anh em cùng đầu ông cố; 再從堂 Anh em cùng đầu ông sơ; 堂兄弟 Anh em họ; 堂姐妹 Chị em họ;
④ (văn) Tiếng để gọi mẹ người khác: 尊堂 Tôn đường; 令堂 Lệnh đường;
⑤ (văn) Cung điện: 廟堂 Miếu đường;
⑥ (văn) Chỗ núi bằng phẳng;
⑦ (văn) Rực rỡ: 堂堂 Đường đường.
② Công đường (nơi xét xử thời xưa): 過堂 Ra toà;
③ Cùng họ, cùng một gốc tổ: 從堂 Anh em cùng đầu ông cố; 再從堂 Anh em cùng đầu ông sơ; 堂兄弟 Anh em họ; 堂姐妹 Chị em họ;
④ (văn) Tiếng để gọi mẹ người khác: 尊堂 Tôn đường; 令堂 Lệnh đường;
⑤ (văn) Cung điện: 廟堂 Miếu đường;
⑥ (văn) Chỗ núi bằng phẳng;
⑦ (văn) Rực rỡ: 堂堂 Đường đường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà lớn, ngôi nhà chính — Người thân cùng chung một ông tổ — Chỉ người mẹ, hoặc cha mẹ. Chẳng hạn Huyên đường ( người mẹ ) — Cao — Sáng sủa — Chỗ bằng phẳng rộng rãi trên núi.
Từ điển Trung-Anh
(1) (main) hall
(2) large room for a specific purpose
(3) CL:間|间[jian1]
(4) relationship between cousins etc on the paternal side of a family
(5) of the same clan
(6) classifier for classes, lectures etc
(7) classifier for sets of furniture
(2) large room for a specific purpose
(3) CL:間|间[jian1]
(4) relationship between cousins etc on the paternal side of a family
(5) of the same clan
(6) classifier for classes, lectures etc
(7) classifier for sets of furniture
Từ ghép 163
ān táng 庵堂 • bài táng 拜堂 • bù dēng dà yǎ zhī táng 不登大雅之堂 • chán táng 禅堂 • chán táng 禪堂 • chù táng yàn què 处堂燕雀 • chù táng yàn què 處堂燕雀 • chuān táng fēng 穿堂風 • chuān táng fēng 穿堂风 • Chuán zhèng Xué táng 船政学堂 • Chuán zhèng Xué táng 船政學堂 • cí táng 祠堂 • dá tuì táng gǔ 打退堂鼓 • dà jiào táng 大教堂 • dà táng 大堂 • dēng táng rù shì 登堂入室 • diàn táng 店堂 • diàn táng 殿堂 • Dù Fǔ Cǎo táng 杜甫草堂 • duì bù gōng táng 对簿公堂 • duì bù gōng táng 對簿公堂 • fàn táng 飯堂 • fàn táng 饭堂 • fù lì táng huáng 富丽堂皇 • fù lì táng huáng 富麗堂皇 • gāo táng 高堂 • gōng táng 公堂 • guān miǎn táng huáng 冠冕堂皇 • guò táng 过堂 • guò táng 過堂 • hōng táng dà xiào 哄堂大笑 • Huā dì mǎ táng qū 花地玛堂区 • Huā dì mǎ táng qū 花地瑪堂區 • huān jù yī táng 欢聚一堂 • huān jù yī táng 歡聚一堂 • huì táng 会堂 • huì táng 會堂 • jǐ jǐ yī táng 济济一堂 • jǐ jǐ yī táng 濟濟一堂 • jì niàn táng 紀念堂 • jì niàn táng 纪念堂 • jiā lěi qiān jīn , zuò bù chuí táng 家累千金,坐不垂堂 • jiǎng táng 講堂 • jiǎng táng 讲堂 • jiào táng 教堂 • jiào táng mù dì 教堂墓地 • Jiào táng Shān 教堂山 • Jīn táng 金堂 • Jīn táng xiàn 金堂县 • Jīn táng xiàn 金堂縣 • jīn yù mǎn táng 金玉满堂 • jīn yù mǎn táng 金玉滿堂 • jìn le tiān táng 进了天堂 • jìn le tiān táng 進了天堂 • jīng táng 經堂 • jīng táng 经堂 • kāi táng 开堂 • kāi táng 開堂 • kè táng 客堂 • kè táng 課堂 • kè táng 课堂 • lǐ bài táng 礼拜堂 • lǐ bài táng 禮拜堂 • lǐ táng 礼堂 • lǐ táng 禮堂 • liàng táng 亮堂 • liàng táng táng 亮堂堂 • líng táng 灵堂 • líng táng 靈堂 • lìng táng 令堂 • lìng zūn lìng táng 令尊令堂 • liú táng 留堂 • lòng táng 弄堂 • Mǎ wěi shuǐ shī xué táng 馬尾水師學堂 • Mǎ wěi shuǐ shī xué táng 马尾水师学堂 • mǎn táng 满堂 • mǎn táng 滿堂 • mǎn táng cǎi 满堂彩 • mǎn táng cǎi 滿堂彩 • mǎn táng guàn 满堂灌 • mǎn táng guàn 滿堂灌 • mǎn táng hóng 满堂红 • mǎn táng hóng 滿堂紅 • miào táng 庙堂 • miào táng 廟堂 • pǎo táng 跑堂 • qí jù yī táng 齊聚一堂 • qí jù yī táng 齐聚一堂 • qīng táng wǎ shè 青堂瓦舍 • rén jiān tiān táng 人間天堂 • rén jiān tiān táng 人间天堂 • Rén mín Dà huì táng 人民大会堂 • Rén mín Dà huì táng 人民大會堂 • Rèn tiān táng 任天堂 • sān dài tóng táng 三代同堂 • shàng yǒu tiān táng , xià yǒu Sū Háng 上有天堂,下有苏杭 • shàng yǒu tiān táng , xià yǒu Sū Háng 上有天堂,下有蘇杭 • shēng táng rù shì 升堂入室 • Shèng Ān duō ní táng qū 圣安多尼堂区 • Shèng Ān duō ní táng qū 聖安多尼堂區 • shèng mǔ jiào táng 圣母教堂 • shèng mǔ jiào táng 聖母教堂 • Shèng Suǒ fēi yà dà jiào táng 圣索非亚大教堂 • Shèng Suǒ fēi yà dà jiào táng 聖索非亞大教堂 • shí táng 食堂 • shòu táng 壽堂 • shòu táng 寿堂 • Sì Shì Tóng táng 四世同堂 • suí táng cè yàn 随堂测验 • suí táng cè yàn 隨堂測驗 • táng dì 堂弟 • táng ér huáng zhī 堂而皇之 • táng fáng 堂房 • táng gē 堂哥 • táng guān 堂倌 • táng huáng 堂皇 • táng jiě 堂姐 • táng mèi 堂妹 • táng táng 堂堂 • táng táng zhèng zhèng 堂堂正正 • táng wū 堂屋 • táng wǔ 堂庑 • táng wǔ 堂廡 • táng xiōng 堂兄 • táng xiōng dì 堂兄弟 • táng zhí 堂侄 • táng zhí 堂姪 • táng zǐ mèi 堂姊妹 • táo shuì tiān táng 逃稅天堂 • táo shuì tiān táng 逃税天堂 • tiān táng 天堂 • tīng táng 厅堂 • tīng táng 廳堂 • tíng táng 庭堂 • Tóng rén táng 同仁堂 • tóng táng 同堂 • tuō táng 拖堂 • Wēi sī mǐn sī tè Jiào táng 威斯敏斯特教堂 • xíng táng 刑堂 • xuān táng 萱堂 • xué táng 学堂 • xué táng 學堂 • yàn què chù táng 燕雀处堂 • yàn què chù táng 燕雀處堂 • yáng wù xué táng 洋务学堂 • yáng wù xué táng 洋務學堂 • Yóu tài huì táng 犹太会堂 • Yóu tài huì táng 猶太會堂 • Yóu tài jiào táng 犹太教堂 • Yóu tài jiào táng 猶太教堂 • Yuè wēi Cǎo táng Bǐ jì 閱微草堂筆記 • Yuè wēi Cǎo táng Bǐ jì 阅微草堂笔记 • zǎo táng 澡堂 • zhāi táng 斋堂 • zhāi táng 齋堂 • Zhōng zhèng Jì niàn táng 中正紀念堂 • Zhōng zhèng Jì niàn táng 中正纪念堂 • zhǔ jiào zuò táng 主教座堂 • Zī shēng táng 資生堂 • Zī shēng táng 资生堂 • zūn táng 尊堂 • zuò bù chuí táng 坐不垂堂 • zuò táng 座堂