Có 1 kết quả:
jiān ㄐㄧㄢ
Tổng nét: 11
Bộ: tǔ 土 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱臤土
Nét bút: 一丨フ一丨フフ丶一丨一
Thương Hiệt: SEG (尸水土)
Unicode: U+5805
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kiên
Âm Nôm: gắn, ghiền, keng, kiên, kiêng
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かた.い (kata.i), -がた.い (-gata.i)
Âm Hàn: 견
Âm Quảng Đông: gin1
Âm Nôm: gắn, ghiền, keng, kiên, kiêng
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かた.い (kata.i), -がた.い (-gata.i)
Âm Hàn: 견
Âm Quảng Đông: gin1
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Đả cầu tác - 打球作 (Ngư Huyền Cơ)
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 4 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其四 (Đỗ Phủ)
• Hựu vu Vi xứ khất Đại Ấp từ oản - 又于韋處乞大邑瓷碗 (Đỗ Phủ)
• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)
• Phó Hải Chiếu tự Đoan Trang kệ - 付海炤字端莊偈 (Nhất Định thiền sư)
• Quá Hô Đà hà - 過滹沱河 (Trịnh Hoài Đức)
• Tán Tuệ Trung thượng sĩ - 贊慧忠上士 (Trần Nhân Tông)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Đả cầu tác - 打球作 (Ngư Huyền Cơ)
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 4 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其四 (Đỗ Phủ)
• Hựu vu Vi xứ khất Đại Ấp từ oản - 又于韋處乞大邑瓷碗 (Đỗ Phủ)
• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)
• Phó Hải Chiếu tự Đoan Trang kệ - 付海炤字端莊偈 (Nhất Định thiền sư)
• Quá Hô Đà hà - 過滹沱河 (Trịnh Hoài Đức)
• Tán Tuệ Trung thượng sĩ - 贊慧忠上士 (Trần Nhân Tông)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bền vững
2. cố sức
3. không lo sợ
2. cố sức
3. không lo sợ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cứng, chắc. ◎Như: “kiên như bàn thạch” 堅如磐石 chắc như bàn thạch. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiên băng vị giải, an sở đắc đào?” 堅冰未解, 安所得桃 (Thâu đào 偷桃) (Đương lúc) băng đông cứng chưa tan, lấy đâu được quả đào?
2. (Tính) Vững mạnh, cứng cỏi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Trượng phu vi chí, cùng đương ích kiên, lão đương ích tráng” 丈夫為志, 窮當益堅, 老當益壯 (Mã Viện truyện 馬援傳) Chí của bậc trượng phu, càng khốn đốn càng thêm cứng cỏi, càng già càng thêm mạnh mẽ.
3. (Phó) Cương quyết, không nao núng, vững vàng. ◎Như: “kiên trì” 堅持 quyết giữ vững. ◇Sử Kí 史記: “Trần Lưu kiên thủ bất năng hạ” 陳留堅守不能下 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Huyện Trần Lưu giữ vững không hạ được.
4. (Danh) Các thứ áo giáp, mũ trụ. ◇Hán Thư 漢書: “Bị kiên chấp duệ, tự suất sĩ tốt” 被堅執銳, 自帥士卒 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Mặc áo giáp cầm gươm, tự mình thống suất binh lính.
5. (Danh) Chỗ quân lực vững mạnh. ◇Tấn Thư 晉書: “Công kiên hãm hiểm, tam thập dư chiến, súy đồ vô khuy, kình địch tự diệt” 攻堅陷嶮, 三十餘戰, 師徒無虧, 勍敵自滅 (Trần Mẫn truyện 陳敏傳) Đánh vào chỗ vững phá chỗ nguy hiểm, hơn ba mươi trận, binh tướng không tổn thất, quân địch mạnh tự tiêu diệt.
6. (Danh) Cơ sở, thành phần chủ yếu. ◎Như: “thanh niên thị xã hội đích trung kiên” 青年是社會的中堅 thanh niên là cơ sở của xã hội.
7. (Danh) Họ “Kiên”.
2. (Tính) Vững mạnh, cứng cỏi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Trượng phu vi chí, cùng đương ích kiên, lão đương ích tráng” 丈夫為志, 窮當益堅, 老當益壯 (Mã Viện truyện 馬援傳) Chí của bậc trượng phu, càng khốn đốn càng thêm cứng cỏi, càng già càng thêm mạnh mẽ.
3. (Phó) Cương quyết, không nao núng, vững vàng. ◎Như: “kiên trì” 堅持 quyết giữ vững. ◇Sử Kí 史記: “Trần Lưu kiên thủ bất năng hạ” 陳留堅守不能下 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Huyện Trần Lưu giữ vững không hạ được.
4. (Danh) Các thứ áo giáp, mũ trụ. ◇Hán Thư 漢書: “Bị kiên chấp duệ, tự suất sĩ tốt” 被堅執銳, 自帥士卒 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Mặc áo giáp cầm gươm, tự mình thống suất binh lính.
5. (Danh) Chỗ quân lực vững mạnh. ◇Tấn Thư 晉書: “Công kiên hãm hiểm, tam thập dư chiến, súy đồ vô khuy, kình địch tự diệt” 攻堅陷嶮, 三十餘戰, 師徒無虧, 勍敵自滅 (Trần Mẫn truyện 陳敏傳) Đánh vào chỗ vững phá chỗ nguy hiểm, hơn ba mươi trận, binh tướng không tổn thất, quân địch mạnh tự tiêu diệt.
6. (Danh) Cơ sở, thành phần chủ yếu. ◎Như: “thanh niên thị xã hội đích trung kiên” 青年是社會的中堅 thanh niên là cơ sở của xã hội.
7. (Danh) Họ “Kiên”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chắc, vững: 堅如盤石 Vững như bàn thạch; 堅不可破 Vững chắc không phá nổi;
② Cương quyết: 堅守 Cương quyết giữ vững;
③ (văn) Thân mật;
④ (văn) Đồ dùng cứng chắc để che đỡ như áo dày, mũ trụ...;
⑤ (văn) Chỗ vững chắc của quân giặc;
⑥ (văn) Có sức yên định;
⑦ (văn) Không lo sợ.
② Cương quyết: 堅守 Cương quyết giữ vững;
③ (văn) Thân mật;
④ (văn) Đồ dùng cứng chắc để che đỡ như áo dày, mũ trụ...;
⑤ (văn) Chỗ vững chắc của quân giặc;
⑥ (văn) Có sức yên định;
⑦ (văn) Không lo sợ.
Từ điển Trung-Anh
(1) strong
(2) solid
(3) firm
(4) unyielding
(5) resolute
(2) solid
(3) firm
(4) unyielding
(5) resolute
Từ ghép 54
bǐ jiān ní 比堅尼 • chéng jiān cè féi 乘堅策肥 • Huáng Tíng jiān 黃庭堅 • jiān bì 堅壁 • jiān bì qīng yě 堅壁清野 • jiān bīng 堅冰 • jiān bù kě cuī 堅不可摧 • jiān chēng 堅稱 • jiān chí 堅持 • jiān chí bù xiè 堅持不懈 • jiān chí bù yú 堅持不渝 • jiān chí xià qù 堅持下去 • jiān dìng 堅定 • jiān dìng bù yí 堅定不移 • jiān dìng xìng 堅定性 • jiān gē 堅戈 • jiān gù 堅固 • jiān gù xìng 堅固性 • jiān guǒ 堅果 • jiān jué 堅決 • jiān kǔ zhuó jué 堅苦卓絕 • jiān láo 堅牢 • jiān míng 堅明 • jiān qiáng 堅強 • jiān qiáng bù qū 堅強不屈 • jiān rěn 堅忍 • jiān rěn bù bá 堅忍不拔 • jiān rèn 堅韌 • jiān rèn bù bá 堅韌不拔 • jiān rú pán shí 堅如磐石 • jiān shí 堅實 • jiān shǒu 堅守 • jiān tǐng 堅挺 • jiān xìn 堅信 • jiān xìn lǐ 堅信禮 • jiān yì 堅毅 • jiān yìng 堅硬 • jiān zhēn 堅貞 • jiān zhēn bù qū 堅貞不屈 • jiān zhēn bù yú 堅貞不渝 • jiān zhèn 堅振 • jiān zhèn lǐ 堅振禮 • jiān zhí 堅執 • jiān zhì 堅緻 • lì jiǔ mí jiān 歷久彌堅 • Měi lì jiān 美利堅 • Měi lì jiān Hé zhòng guó 美利堅合眾國 • qíng bǐ jīn jiān 情比金堅 • qióng dāng yì jiān 窮當益堅 • Suí Wén dì Yáng jiān 隋文帝楊堅 • wú jiān bù cuī 無堅不摧 • zhōng jiān 中堅 • zhōng jiān 忠堅 • zuān jiān yǎng gāo 鑽堅仰高