Có 1 kết quả:
duī ㄉㄨㄟ
Tổng nét: 11
Bộ: tǔ 土 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土隹
Nét bút: 一丨一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: GOG (土人土)
Unicode: U+5806
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đôi
Âm Nôm: chui, doi, duôi, đòi, đôi, nhoi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), ツイ (tsui)
Âm Nhật (kunyomi): うずたか.い (uzutaka.i)
Âm Hàn: 퇴
Âm Quảng Đông: deoi1
Âm Nôm: chui, doi, duôi, đòi, đôi, nhoi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), ツイ (tsui)
Âm Nhật (kunyomi): うずたか.い (uzutaka.i)
Âm Hàn: 퇴
Âm Quảng Đông: deoi1
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 35 - Tích thu kỳ 2 - 菊秋百詠其三十五-惜秋其二 (Phan Huy Ích)
• Đề Lý Thái Bạch mộ - 題李太白墓 (Mai Chi Hoán)
• Giang Nam phụ cấp kiêm lưu biệt cố nhân - 江南負笈兼留別故人 (Hồ Xuân Hương)
• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Nam kha tử (Cổ thú cơ ô tập) - 南歌子(古戍饑烏集) (Nạp Lan Tính Đức)
• Tây Hồ xuân vọng - 西湖春望 (Cao Bá Quát)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thu dạ dữ Hoàng Giang Nguyễn Nhược Thuỷ đồng phú - 秋夜與黃江阮若水同賦 (Nguyễn Trãi)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề Lý Thái Bạch mộ - 題李太白墓 (Mai Chi Hoán)
• Giang Nam phụ cấp kiêm lưu biệt cố nhân - 江南負笈兼留別故人 (Hồ Xuân Hương)
• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Nam kha tử (Cổ thú cơ ô tập) - 南歌子(古戍饑烏集) (Nạp Lan Tính Đức)
• Tây Hồ xuân vọng - 西湖春望 (Cao Bá Quát)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thu dạ dữ Hoàng Giang Nguyễn Nhược Thuỷ đồng phú - 秋夜與黃江阮若水同賦 (Nguyễn Trãi)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đắp, đống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đống. ◎Như: “thổ đôi” 土堆 đống đất, “ngõa lịch đôi” 瓦礫堆 đống ngói vụn, “sài hỏa đôi” 柴火堆 đống củi. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Không sơn diệp tố đôi” 崆山葉做堆 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Núi Không lá chất thành đống.
2. (Danh) Lượng từ: chồng, đống, đám. ◎Như: “nhất đôi thổ” 一堆土 một đống đất, “lưỡng đôi nhân” 兩堆人 hai đám người.
3. (Danh) Chữ dùng để đặt tên đất, đồi nhỏ. ◎Như: “Diễm Dự đôi” 灩澦堆 đồi Diễm Dự (ở Tứ Xuyên).
4. (Động) Chất đống, chồng, xếp. ◎Như: “bả thư đôi tại trác tử thượng” 把書堆在桌子上 chồng sách lên bàn.
5. (Động) Tích tụ, dồn. ◎Như: “đôi hận thành cừu” 堆恨成仇 tích chứa oán giận thành thù địch.
2. (Danh) Lượng từ: chồng, đống, đám. ◎Như: “nhất đôi thổ” 一堆土 một đống đất, “lưỡng đôi nhân” 兩堆人 hai đám người.
3. (Danh) Chữ dùng để đặt tên đất, đồi nhỏ. ◎Như: “Diễm Dự đôi” 灩澦堆 đồi Diễm Dự (ở Tứ Xuyên).
4. (Động) Chất đống, chồng, xếp. ◎Như: “bả thư đôi tại trác tử thượng” 把書堆在桌子上 chồng sách lên bàn.
5. (Động) Tích tụ, dồn. ◎Như: “đôi hận thành cừu” 堆恨成仇 tích chứa oán giận thành thù địch.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðắp.
② Ðống.
② Ðống.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chất đầy, chồng chất: 糧食堆滿倉,果子堆成山 Lương thực đầy kho, trái cây chất cao như núi;
② Chất, xếp, đánh đống: 禾場上的人在堆麥秸 Người ta đang đánh đống rơm trên sân đập lúa; 把書堆在桌子上 Chất sách lên bàn;
③ Đống: 柴火堆 Đống củi; 土堆 Đống đất;
④ Đồi nhỏ (thường dùng về tên địa phương): 灩澦堆 Đồi Điễm Dự (ở Tứ Xuyên);
⑤ (loại) Đống, chồng: 一堆土 Một đống đất; 一堆衣服 Một đống quần áo.
② Chất, xếp, đánh đống: 禾場上的人在堆麥秸 Người ta đang đánh đống rơm trên sân đập lúa; 把書堆在桌子上 Chất sách lên bàn;
③ Đống: 柴火堆 Đống củi; 土堆 Đống đất;
④ Đồi nhỏ (thường dùng về tên địa phương): 灩澦堆 Đồi Điễm Dự (ở Tứ Xuyên);
⑤ (loại) Đống, chồng: 一堆土 Một đống đất; 一堆衣服 Một đống quần áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đống đất. Gò đất nhỏ — Chất đống. Cũng nói là Đôi tích.
Từ điển Trung-Anh
(1) to pile up
(2) to heap up
(3) a mass
(4) pile
(5) heap
(6) stack
(7) large amount
(2) to heap up
(3) a mass
(4) pile
(5) heap
(6) stack
(7) large amount
Từ ghép 84
dòng lì fǎn yìng duī 动力反应堆 • dòng lì fǎn yìng duī 動力反應堆 • duī àn yíng jī 堆案盈几 • duī dié 堆叠 • duī dié 堆疊 • duī fàng 堆放 • duī féi 堆肥 • duī gāo jī 堆高机 • duī gāo jī 堆高機 • duī jī 堆积 • duī jī 堆積 • duī jī mù 堆积木 • duī jī mù 堆積木 • duī jī rú shān 堆积如山 • duī jī rú shān 堆積如山 • duī jīn jī yù 堆金积玉 • duī jīn jī yù 堆金積玉 • duī lěi 堆垒 • duī lěi 堆壘 • duī lěi shù lùn 堆垒数论 • duī lěi shù lùn 堆壘數論 • duī mǎn 堆满 • duī mǎn 堆滿 • duī qì 堆砌 • duī xīn 堆芯 • duī zhàn 堆栈 • duī zhàn 堆棧 • fǎn yìng duī 反应堆 • fǎn yìng duī 反應堆 • fǎn yìng duī rán liào yuán jiàn 反应堆燃料元件 • fǎn yìng duī rán liào yuán jiàn 反應堆燃料元件 • fǎn yìng duī xīn 反应堆芯 • fǎn yìng duī xīn 反應堆芯 • gù zhǐ duī 故紙堆 • gù zhǐ duī 故纸堆 • hé fǎn yìng duī 核反应堆 • hé fǎn yìng duī 核反應堆 • hé shì yàn duī 核試驗堆 • hé shì yàn duī 核试验堆 • huǒ duī 火堆 • lā jī duī 垃圾堆 • liào duī 料堆 • líng gōng lǜ duī 零功率堆 • liù fāng zuì mì duī jī 六方最密堆积 • liù fāng zuì mì duī jī 六方最密堆積 • lù tiān duī zhàn 露天堆栈 • lù tiān duī zhàn 露天堆棧 • Mǎ Wáng duī 馬王堆 • Mǎ Wáng duī 马王堆 • miàn xīn lì fāng zuì mì duī jī 面心立方最密堆积 • miàn xīn lì fāng zuì mì duī jī 面心立方最密堆積 • mù chái duī 木柴堆 • Nǎi duī lā 乃堆拉 • Nǎi duī lā shān kǒu 乃堆拉山口 • qì lěng shì fǎn yìng duī 气冷式反应堆 • qì lěng shì fǎn yìng duī 氣冷式反應堆 • qīng shuǐ fǎn yìng duī 輕水反應堆 • qīng shuǐ fǎn yìng duī 轻水反应堆 • rè hé fǎn yìng duī 热核反应堆 • rè hé fǎn yìng duī 熱核反應堆 • shēng chǎn fǎn yìng duī 生产反应堆 • shēng chǎn fǎn yìng duī 生產反應堆 • shí mò qì lěng duī 石墨气冷堆 • shí mò qì lěng duī 石墨氣冷堆 • tǔ duī 土堆 • wǎ lì duī 瓦砾堆 • wǎ lì duī 瓦礫堆 • yán jiū fǎn yìng duī 研究反应堆 • yán jiū fǎn yìng duī 研究反應堆 • yī duī 一堆 • yuán zǐ duī 原子堆 • yuán zǐ fǎn yìng duī 原子反应堆 • yuán zǐ fǎn yìng duī 原子反應堆 • zēng zhí fǎn yìng duī 增殖反应堆 • zēng zhí fǎn yìng duī 增殖反應堆 • zhā duī 扎堆 • zhǐ duī 紙堆 • zhǐ duī 纸堆 • zhòng shuǐ fǎn yìng duī 重水反应堆 • zhòng shuǐ fǎn yìng duī 重水反應堆 • zuān gù zhǐ duī 鑽故紙堆 • zuān gù zhǐ duī 钻故纸堆 • zuì mì duī jī 最密堆积 • zuì mì duī jī 最密堆積