Có 1 kết quả:

è
Âm Quan thoại: è
Tổng nét: 11
Bộ: tǔ 土 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フフ一丨一一丨一
Thương Hiệt: MMG (一一土)
Unicode: U+580A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ác
Âm Nhật (onyomi): アク (aku), ア (a), オ (o)
Âm Nhật (kunyomi): いろつち (irotsuchi), しろつち (shirotsuchi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ok3

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

è

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đất thó trắng, đất sét trắng
2. trát bùn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất thó trắng. ◇Trang Tử : “Tượng Thạch vận cân thành phong, thính nhi trác chi, tận ác nhi tị bất thương” , , (Từ vô quỷ ) Phó Thạch vung búa thành gió (vù vù), nghe tiếng mà đẽo, hết đất thó trắng mà mũi không bị chạm sứt.
2. (Danh) Phiếm chỉ đất màu, dùng để bôi trát được. ◇San hải kinh : “Hựu đông tam thập ngũ lí, viết Thông Lung chi san, kì trung đa đại cốc, thị đa bạch ác, hắc, thanh, hoàng ác” , , , , , , (Trung san kinh ) Lại về phía đông ba mươi lăm dặm, gọi là núi Thông Lung, ở trong đó có nhiều hang lớn, phần nhiều là đất trắng, đất đen, xanh, vàng.
3. (Động) Tô, trát. ◇Liêu trai chí dị : “Tự thị ác bích thanh trần” (A Hà ) Từ đấy tô tường quét bụi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đá phấn, đất trắng, bạch thổ;
② Chất bùn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to whitewash
(2) to plaster

Từ ghép 3