Có 1 kết quả:
tù ㄊㄨˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vệ cầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ gần hai đầu cầu, vệ cầu. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Chỉ kiến tiểu du thuyền thượng đích Vương Lựu Nhi, tại kiều thố hạ mãi tửu địch mễ” 只見小遊船上的王溜兒, 在橋堍下買酒糴米 (Linh sử mĩ tì thù tú đồng 鈴史美婢酬秀童) Chỉ thấy Vương Lựu Nhi trên chiếc du thuyền nhỏ, ở dưới ven cầu mua rượu mua gạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Vệ cầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dốc, bờ dốc, vệ cầu, vệ cầu: 橋堍 Dốc lên cầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ đất cao ở hai bên bờ sông, tiếp với hai đầu cầu, cũng đọc Thỏ.
Từ điển Trung-Anh
side of bridge