Có 1 kết quả:

ㄊㄨˋ
Âm Pinyin: ㄊㄨˋ
Tổng nét: 11
Bộ: tǔ 土 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノフ丨フ一ノフ丶
Thương Hiệt: GNUI (土弓山戈)
Unicode: U+580D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: miễn, thỏ, thố
Âm Nôm: thỏ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Quảng Đông: tou3

Tự hình 2

Bình luận 0

1/1

ㄊㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vệ cầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ gần hai đầu cầu, vệ cầu. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Chỉ kiến tiểu du thuyền thượng đích Vương Lựu Nhi, tại kiều thố hạ mãi tửu địch mễ” 只見小遊船上的王溜兒, 在橋堍下買酒糴米 (Linh sử mĩ tì thù tú đồng 鈴史美婢酬秀童) Chỉ thấy Vương Lựu Nhi trên chiếc du thuyền nhỏ, ở dưới ven cầu mua rượu mua gạo.

Từ điển Thiều Chửu

① Vệ cầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dốc, bờ dốc, vệ cầu, vệ cầu: 橋堍 Dốc lên cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất cao ở hai bên bờ sông, tiếp với hai đầu cầu, cũng đọc Thỏ.

Từ điển Trung-Anh

side of bridge