Có 1 kết quả:
yīn ㄧㄣ
Tổng nét: 12
Bộ: tǔ 土 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土垔
Nét bút: 一丨一一丨フ丨丨一一丨一
Thương Hiệt: GMWG (土一田土)
Unicode: U+5819
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhân
Âm Nôm: yên
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): ふさ.ぐ (fusa.gu)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan1
Âm Nôm: yên
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): ふさ.ぐ (fusa.gu)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan1
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Trác Châu thành Tam Nghĩa miếu - 涿州城三義廟 (Phan Huy Ích)
• Túc Hứa Châu thành, truy ức Tào Man cố sự - 宿許州城,追憶曹瞞故事 (Phan Huy Ích)
• Trác Châu thành Tam Nghĩa miếu - 涿州城三義廟 (Phan Huy Ích)
• Túc Hứa Châu thành, truy ức Tào Man cố sự - 宿許州城,追憶曹瞞故事 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lấp, chôn
2. ụ đất
2. ụ đất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấp đầy. ◎Như: “nhân tỉnh” 堙井 lấp giếng.
2. (Động) Mai một, tiêu diệt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phác tán thuần li thánh đạo nhân” 樸散淳漓聖道堙 (Mạn hứng 漫興) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một.
3. (Danh) Núi đất.
2. (Động) Mai một, tiêu diệt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phác tán thuần li thánh đạo nhân” 樸散淳漓聖道堙 (Mạn hứng 漫興) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một.
3. (Danh) Núi đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấp.
② Núi đất.
② Núi đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Núi đất nhỏ: 乘堙而窺宋城 Lên núi đất nhỏ mà dò xét thành của Tống (Công Dương truyện);
② Lấp: 塹山堙谷 Moi núi lấp hang (Sử kí: Mông Điềm liệt truyện);
③ Ngập mất.
② Lấp: 塹山堙谷 Moi núi lấp hang (Sử kí: Mông Điềm liệt truyện);
③ Ngập mất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường đất đắp quanh thành — Lấp mất. Làm bế tắc — Mất đi.
Từ điển Trung-Anh
(1) bury
(2) mound
(3) to dam
(4) close
(2) mound
(3) to dam
(4) close
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 堙[yin1]
(2) to block
(2) to block