Có 1 kết quả:
dié ㄉㄧㄝˊ
Tổng nét: 12
Bộ: tǔ 土 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰土枼
Nét bút: 一丨一一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: GPTD (土心廿木)
Unicode: U+581E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điệp
Âm Nôm: dịp, điệp, nhịp
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): ひめがき (himegaki)
Âm Hàn: 첩
Âm Quảng Đông: dip6
Âm Nôm: dịp, điệp, nhịp
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): ひめがき (himegaki)
Âm Hàn: 첩
Âm Quảng Đông: dip6
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)
• Đáo Đoàn Thành - 到團城 (Phan Huy Ích)
• Đăng Lạc Dương cố thành - 登洛陽故城 (Hứa Hồn)
• Hoạ Thượng Quan Vĩ Trường “Vu thành vãn diểu” - 和上官偉長蕪城晚眺 (Nghiêm Vũ)
• Khu mã độ hoang thành - 驅馬度荒城 (Hàn Sơn)
• Mạc Sầu khúc - 莫愁曲 (Lý Hạ)
• Thu hứng kỳ 2 - 秋興其二 (Đỗ Phủ)
• Tích du thi kỳ 7 - 昔遊詩其七 (Khương Quỳ)
• Trùng dương nhật bồi Nguyên Lỗ Sơn Đức Tú đăng bắc thành, chúc đối tân tễ, nhân dĩ tặng biệt - 重陽日陪元魯山德秀登北城,矚對新霽,因以贈別 (Tiêu Dĩnh Sĩ)
• Xương Môn dạ bạc - 閶門夜泊 (Văn Trưng Minh)
• Đáo Đoàn Thành - 到團城 (Phan Huy Ích)
• Đăng Lạc Dương cố thành - 登洛陽故城 (Hứa Hồn)
• Hoạ Thượng Quan Vĩ Trường “Vu thành vãn diểu” - 和上官偉長蕪城晚眺 (Nghiêm Vũ)
• Khu mã độ hoang thành - 驅馬度荒城 (Hàn Sơn)
• Mạc Sầu khúc - 莫愁曲 (Lý Hạ)
• Thu hứng kỳ 2 - 秋興其二 (Đỗ Phủ)
• Tích du thi kỳ 7 - 昔遊詩其七 (Khương Quỳ)
• Trùng dương nhật bồi Nguyên Lỗ Sơn Đức Tú đăng bắc thành, chúc đối tân tễ, nhân dĩ tặng biệt - 重陽日陪元魯山德秀登北城,矚對新霽,因以贈別 (Tiêu Dĩnh Sĩ)
• Xương Môn dạ bạc - 閶門夜泊 (Văn Trưng Minh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tường ngắn trên mặt thành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường ngắn trên thành. § Cũng gọi là “nữ tường” 女牆. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sơn lâu phấn điệp ẩn bi già” 山樓粉堞隱悲笳 (Thu hứng 秋興) Nơi tường vôi lầu canh trên núi, ẩn nấp tiếng kèn đau thương.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tường ngắn trên thành.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tường ngắn hình răng trên thành;
② Xây tường ngắn trên thành.
② Xây tường ngắn trên thành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường nhỏ ở trên mặt thành thời xưa, để núp sau đó mà quan sát tình hình bên ngoài.
Từ điển Trung-Anh
battlements