Có 1 kết quả:

dié ㄉㄧㄝˊ
Âm Pinyin: dié ㄉㄧㄝˊ
Tổng nét: 12
Bộ: tǔ 土 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: GPTD (土心廿木)
Unicode: U+581E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: điệp
Âm Nôm: dịp, điệp, nhịp
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): ひめがき (himegaki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dip6

Tự hình 2

Dị thể 5

1/1

dié ㄉㄧㄝˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tường ngắn trên mặt thành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường ngắn trên thành. § Cũng gọi là “nữ tường” 女牆. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sơn lâu phấn điệp ẩn bi già” 山樓粉堞隱悲笳 (Thu hứng 秋興) Nơi tường vôi lầu canh trên núi, ẩn nấp tiếng kèn đau thương.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái tường ngắn trên thành.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tường ngắn hình răng trên thành;
② Xây tường ngắn trên thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường nhỏ ở trên mặt thành thời xưa, để núp sau đó mà quan sát tình hình bên ngoài.

Từ điển Trung-Anh

battlements