Có 1 kết quả:
kān ㄎㄢ
Tổng nét: 12
Bộ: tǔ 土 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰土甚
Nét bút: 一丨一一丨丨一一一ノ丶フ
Thương Hiệt: GTMV (土廿一女)
Unicode: U+582A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kham
Âm Nôm: kham, khăm, khom
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): た.える (ta.eru), たま.る (tama.ru), こ.らえる (ko.raeru), こた.える (kota.eru)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: ham1
Âm Nôm: kham, khăm, khom
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): た.える (ta.eru), たま.る (tama.ru), こ.らえる (ko.raeru), こた.える (kota.eru)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: ham1
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Dậu niên tam nguyệt thập cửu nhật hữu cảm - 乙酉年三月十九日有感 (Nguyễn Văn Siêu)
• Bài muộn kỳ 2 - 排悶其二 (Nguyễn Khuyến)
• Đồng Tước đài - 銅雀臺 (Lưu Đình Kỳ)
• Kỳ 20 - 其二十 (Vũ Phạm Hàm)
• Phong Doanh lộ thượng ngộ vũ - 豐瀛路上遇雨 (Nguyễn Khuyến)
• Phong tranh - 風箏 (Cao Biền)
• Thán đình tiền cam cúc hoa - 嘆庭前甘菊花 (Đỗ Phủ)
• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)
• Tống nhân - 送人 (Nguyễn Du)
• U hoài - 幽懷 (Lý Đông Dương)
• Bài muộn kỳ 2 - 排悶其二 (Nguyễn Khuyến)
• Đồng Tước đài - 銅雀臺 (Lưu Đình Kỳ)
• Kỳ 20 - 其二十 (Vũ Phạm Hàm)
• Phong Doanh lộ thượng ngộ vũ - 豐瀛路上遇雨 (Nguyễn Khuyến)
• Phong tranh - 風箏 (Cao Biền)
• Thán đình tiền cam cúc hoa - 嘆庭前甘菊花 (Đỗ Phủ)
• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)
• Tống nhân - 送人 (Nguyễn Du)
• U hoài - 幽懷 (Lý Đông Dương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chịu đựng
2. chịu được
2. chịu được
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chịu được. ◎Như: “bất kham” 不堪 chẳng chịu được. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thê bất kham kì nhục, thế dục tử” 妻不堪其辱, 涕欲死 (A Hà 阿霞) Vợ không chịu được nhục, khóc lóc toan liều chết.
2. (Động) Có khi dùng như chữ “khả” 可. ◎Như: “kham dĩ cáo úy” 堪以告慰 khá lấy nói cho yên ủi được.
3. (Danh) § Xem “kham nhẫn” 堪忍.
2. (Động) Có khi dùng như chữ “khả” 可. ◎Như: “kham dĩ cáo úy” 堪以告慰 khá lấy nói cho yên ủi được.
3. (Danh) § Xem “kham nhẫn” 堪忍.
Từ điển Thiều Chửu
① Chịu được, như bất kham 不堪 chẳng chịu được. Có khi dùng như chữ khả 可, như kham dĩ cáo uý 堪以告慰 khá lấy nói cho yên ủi được.
② Kham nhẫn 堪忍 dịch nghĩa chữ Phạm là Sa-bà, tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ.
② Kham nhẫn 堪忍 dịch nghĩa chữ Phạm là Sa-bà, tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Có thể: 堪以告慰 Có thể để nói an ủi được; 堪稱佳作 Có thể gọi là một tác phẩm hay; 帝以皇太子不堪奉大統,密以語後 Nhà vua cho rằng hoàng thái tử không thể đảm nhiệm trọng trách cai trị thiên hạ, và bí mật nói với hoàng hậu (Tấn thư);
② Chịu được: 難堪 Khó chịu, không chịu được; 堪忍 Cõi ta bà, cõi đời (cõi chịu nhịn được mọi đau khổ). Xem 不堪 [bùkan].
② Chịu được: 難堪 Khó chịu, không chịu được; 堪忍 Cõi ta bà, cõi đời (cõi chịu nhịn được mọi đau khổ). Xem 不堪 [bùkan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thế đất lồi lên — Chịu đựng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to endure
(2) may
(3) can
(2) may
(3) can
Từ ghép 34
bù kān 不堪 • bù kān rěn shòu 不堪忍受 • bù kān rù mù 不堪入目 • bù kān shè xiǎng 不堪設想 • bù kān shè xiǎng 不堪设想 • bù kān yī jī 不堪一击 • bù kān yī jī 不堪一擊 • kān chá jiā liǔ yīng 堪察加柳莺 • kān chá jiā liǔ yīng 堪察加柳鶯 • kān chēng 堪称 • kān chēng 堪稱 • kān yōu 堪忧 • kān yōu 堪憂 • kān yú 堪舆 • kān yú 堪虞 • kān yú 堪輿 • kě kān 可堪 • láng bèi bù kān 狼狈不堪 • láng bèi bù kān 狼狽不堪 • líng luàn bù kān 凌乱不堪 • líng luàn bù kān 凌亂不堪 • mén tíng lěng luò , mén kān luó què 門庭冷落,門堪羅雀 • mén tíng lěng luò , mén kān luó què 门庭冷落,门堪罗雀 • nán kān 难堪 • nán kān 難堪 • pò bài bù kān 破敗不堪 • pò bài bù kān 破败不堪 • qíng hé yǐ kān 情何以堪 • Sī kān dì nà wéi yà 斯堪地納維亞 • Sī kān dì nà wéi yà 斯堪地纳维亚 • Sī kān dì nà wéi yà 斯堪的納維亞 • Sī kān dì nà wéi yà 斯堪的纳维亚 • yōng jǐ bù kān 拥挤不堪 • yōng jǐ bù kān 擁擠不堪