Có 2 kết quả:
Yáo ㄧㄠˊ • yáo ㄧㄠˊ
Tổng nét: 12
Bộ: tǔ 土 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱垚兀
Nét bút: 一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: GGGU (土土土山)
Unicode: U+582F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nghiêu
Âm Nôm: nghẻo, nghễu, nghiêu, nhao, nhiều
Âm Nhật (onyomi): ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Âm Nôm: nghẻo, nghễu, nghiêu, nhao, nhiều
Âm Nhật (onyomi): ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 62
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Lý Nghĩa - 別李義 (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 16 - 感遇其十六 (Trần Tử Ngang)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Hiếu cảm động thiên - 孝感動天 (Quách Cư Kính)
• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 4 - 和大明使余貴其四 (Phạm Sư Mạnh)
• Triều hội - 朝會 (Lê Tắc)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• U sầu kỳ 1 - 幽愁其一 (Nguyễn Khuyến)
• Xa điền điệu - 畬田調 (Vương Vũ Xứng)
• Cảm ngộ kỳ 16 - 感遇其十六 (Trần Tử Ngang)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Hiếu cảm động thiên - 孝感動天 (Quách Cư Kính)
• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 4 - 和大明使余貴其四 (Phạm Sư Mạnh)
• Triều hội - 朝會 (Lê Tắc)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• U sầu kỳ 1 - 幽愁其一 (Nguyễn Khuyến)
• Xa điền điệu - 畬田調 (Vương Vũ Xứng)
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Yao
(2) Yao or Tang Yao (c. 2200 BC), one of Five legendary Emperors 五帝[wu3 di4], second son of Di Ku 帝嚳|帝喾[Di4 Ku4]
(2) Yao or Tang Yao (c. 2200 BC), one of Five legendary Emperors 五帝[wu3 di4], second son of Di Ku 帝嚳|帝喾[Di4 Ku4]
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vua Nghiêu
2. họ Nghiêu
3. cao
2. họ Nghiêu
3. cao
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao.
2. (Danh) Vua “Nghiêu” 堯, một vị vua rất hiền thánh đời xưa.
3. (Danh) Họ “Nghiêu”.
2. (Danh) Vua “Nghiêu” 堯, một vị vua rất hiền thánh đời xưa.
3. (Danh) Họ “Nghiêu”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao;
② Vua Nghiêu;
③ (Họ) Nghiêu.
② Vua Nghiêu;
③ (Họ) Nghiêu.
Từ ghép 3