Có 1 kết quả:
dǔ ㄉㄨˇ
Tổng nét: 11
Bộ: tǔ 土 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土者
Nét bút: 一丨一一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: GJKA (土十大日)
Unicode: U+5835
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đổ
Âm Nôm: đổ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): かき (kaki)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou2
Âm Nôm: đổ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): かき (kaki)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou2
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Di Nguyễn ẩn cư - 貽阮隱居 (Đỗ Phủ)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Ký Bá học sĩ lâm cư - 寄柏學士林居 (Đỗ Phủ)
• Miên 6 - 綿 6 (Khổng Tử)
• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Di Nguyễn ẩn cư - 貽阮隱居 (Đỗ Phủ)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Ký Bá học sĩ lâm cư - 寄柏學士林居 (Đỗ Phủ)
• Miên 6 - 綿 6 (Khổng Tử)
• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tường ngăn
2. ngăn ngừa
2. ngăn ngừa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa, tường một trượng gọi là “bản” 版, tường cao năm bản gọi là “đổ” 堵.
2. (Danh) Phiếm chỉ tường, vách. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoàn đổ tiêu nhiên” 環堵蕭然 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tường vách tiêu điều.
3. (Danh) Mười sáu cái chuông hoặc khánh treo thành hàng gọi là “đổ” 堵.
4. (Danh) Lượng từ: bức, vách, tường. ◎Như: “nhất đổ yên trần” 一堵烟塵 một tường khói bụi, “nhất đổ tường” 一堵牆 một bức tường.
5. (Danh) Họ “Đổ”.
6. (Động) Ở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Pháp Chính bái phục. Tự thử quân dân an đổ” 法正拜服. 自此軍民安堵 (Đệ lục thập ngũ hồi) Pháp Chính chịu lẽ ấy là phải. Từ đó, quân dân an cư lạc nghiệp.
7. (Động) Ngăn trở, làm nghẽn. ◎Như: “phòng đổ” 防堵 ngăn ngừa.
8. (Động) Nói chẹn họng (dùng lời nói ngăn chặn, đè ép, lấn át người khác). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lão da thính liễu, tựu sanh liễu khí, thuyết nhị da nã thoại đổ lão da” 老爺聽了, 就生了氣, 說二爺拿話堵老爺 (Đệ tứ thập bát hồi) Ông tôi nghe thế, nổi giận, bảo là cậu Hai đem lời chẹn họng ông tôi.
9. (Tính) Buồn bực, bực dọc. ◇Lão Xá 老舍: “Ngã yếu bất cân Triệu Đại da thuyết thuyết, tâm lí đổ đắc hoảng” 我要不跟趙大爺說說, 心裏堵得慌 (Long tu câu 龍鬚溝, Đệ nhị mạc).
2. (Danh) Phiếm chỉ tường, vách. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoàn đổ tiêu nhiên” 環堵蕭然 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tường vách tiêu điều.
3. (Danh) Mười sáu cái chuông hoặc khánh treo thành hàng gọi là “đổ” 堵.
4. (Danh) Lượng từ: bức, vách, tường. ◎Như: “nhất đổ yên trần” 一堵烟塵 một tường khói bụi, “nhất đổ tường” 一堵牆 một bức tường.
5. (Danh) Họ “Đổ”.
6. (Động) Ở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Pháp Chính bái phục. Tự thử quân dân an đổ” 法正拜服. 自此軍民安堵 (Đệ lục thập ngũ hồi) Pháp Chính chịu lẽ ấy là phải. Từ đó, quân dân an cư lạc nghiệp.
7. (Động) Ngăn trở, làm nghẽn. ◎Như: “phòng đổ” 防堵 ngăn ngừa.
8. (Động) Nói chẹn họng (dùng lời nói ngăn chặn, đè ép, lấn át người khác). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lão da thính liễu, tựu sanh liễu khí, thuyết nhị da nã thoại đổ lão da” 老爺聽了, 就生了氣, 說二爺拿話堵老爺 (Đệ tứ thập bát hồi) Ông tôi nghe thế, nổi giận, bảo là cậu Hai đem lời chẹn họng ông tôi.
9. (Tính) Buồn bực, bực dọc. ◇Lão Xá 老舍: “Ngã yếu bất cân Triệu Đại da thuyết thuyết, tâm lí đổ đắc hoảng” 我要不跟趙大爺說說, 心裏堵得慌 (Long tu câu 龍鬚溝, Đệ nhị mạc).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tường ngăn, tường một trượng gọi là bản, năm bản gọi là đổ.
② Yên đổ 安堵 yên vững.
③ Phòng đổ 防堵 ngăn ngừa.
② Yên đổ 安堵 yên vững.
③ Phòng đổ 防堵 ngăn ngừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lấp kín, chắn, chặn, đóng lại, cúp, khóa: 把窟窿堵上 Lấp kín cái lỗ; 你堵着門叫別人怎麼走哇? Anh chắn ngang cửa người ta làm sao qua được? 捨身堵槍眼 Xả thân lấp lỗ châu mai; 防堵 Ngăn ngừa;
② Tức thở, khó thở: 胸口堵得慌 Tức ngực cảm thấy khó chịu;
③ Tường ngăn;
④ Tường một trượng là bản, tường năm bản là đổ;
⑤ Bức: 一堵墻 Một bức tường;
⑥ [Dư] (Họ) Đổ.
② Tức thở, khó thở: 胸口堵得慌 Tức ngực cảm thấy khó chịu;
③ Tường ngăn;
④ Tường một trượng là bản, tường năm bản là đổ;
⑤ Bức: 一堵墻 Một bức tường;
⑥ [Dư] (Họ) Đổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường thấp — Ngăn trở.
Từ điển Trung-Anh
(1) to stop up
(2) (to feel) stifled or suffocated
(3) wall
(4) classifier for walls
(2) (to feel) stifled or suffocated
(3) wall
(4) classifier for walls
Từ ghép 25
dǔ chē 堵車 • dǔ chē 堵车 • dǔ chuáng shàng 堵床上 • dǔ jī 堵击 • dǔ jī 堵擊 • dǔ sè 堵塞 • dǔ sè fèi 堵塞費 • dǔ sè fèi 堵塞费 • dǔ sǐ 堵死 • dǔ zhù 堵住 • ē dǔ 阿堵 • ē dǔ wù 阿堵物 • fáng dǔ 防堵 • jiāo tōng dǔ sè 交通堵塞 • Qī dǔ 七堵 • Qī dǔ qū 七堵区 • Qī dǔ qū 七堵區 • tián dǔ 填堵 • wéi dǔ 围堵 • wéi dǔ 圍堵 • xiǎo dòng bù dǔ , dà dòng chī kǔ 小洞不堵,大洞吃苦 • xiǎo dòng bù dǔ , dà dòng nán bǔ 小洞不堵,大洞难补 • xiǎo dòng bù dǔ , dà dòng nán bǔ 小洞不堵,大洞難補 • xiǎo dòng bù dǔ , dà dòng shòu kǔ 小洞不堵,大洞受苦 • xiǎo dòng bù dǔ chén dà chuán 小洞不堵沉大船