Có 2 kết quả:
jì ㄐㄧˋ • xì ㄒㄧˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nghỉ yên
2. vẽ, trang trí
2. vẽ, trang trí
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bôi trát chóp nhà.
2. (Động) Lấy, nhặt. ◇Thi Kinh 詩經: “Phiếu hữu mai, Khoảnh khuông kí chi” 摽有梅, 頃筐塈之 (Thiệu nam 召南, Phiếu hữu mai 摽有梅) Quả mai rụng, Nghiêng giỏ nhặt lấy.
3. (Động) Nghỉ ngơi, an tức.
2. (Động) Lấy, nhặt. ◇Thi Kinh 詩經: “Phiếu hữu mai, Khoảnh khuông kí chi” 摽有梅, 頃筐塈之 (Thiệu nam 召南, Phiếu hữu mai 摽有梅) Quả mai rụng, Nghiêng giỏ nhặt lấy.
3. (Động) Nghỉ ngơi, an tức.
Từ điển Trung-Anh
(1) (literary) to plaster
(2) to pick up
(3) to rest
(2) to pick up
(3) to rest
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bôi trát chóp nhà.
2. (Động) Lấy, nhặt. ◇Thi Kinh 詩經: “Phiếu hữu mai, Khoảnh khuông kí chi” 摽有梅, 頃筐塈之 (Thiệu nam 召南, Phiếu hữu mai 摽有梅) Quả mai rụng, Nghiêng giỏ nhặt lấy.
3. (Động) Nghỉ ngơi, an tức.
2. (Động) Lấy, nhặt. ◇Thi Kinh 詩經: “Phiếu hữu mai, Khoảnh khuông kí chi” 摽有梅, 頃筐塈之 (Thiệu nam 召南, Phiếu hữu mai 摽有梅) Quả mai rụng, Nghiêng giỏ nhặt lấy.
3. (Động) Nghỉ ngơi, an tức.