Có 1 kết quả:

yíng ㄧㄥˊ

1/1

yíng ㄧㄥˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mồ mả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mồ mả, mộ phần. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên lí phần oanh vi bái tảo” 千里墳塋違拜掃 (Thanh minh 清明) Xa nghìn dặm, không được bái lạy săn sóc mộ phần (tổ tiên).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mộ, mả, mồ mả: 祖塋 Mồ mả tổ tiên.

Từ điển Trung-Anh

a grave

Từ ghép 1