Có 1 kết quả:
chéng ㄔㄥˊ
Tổng nét: 13
Bộ: tǔ 土 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸⿰月龹土
Nét bút: 丨フ一一丶ノ一一ノ丶一丨一
Thương Hiệt: BFQG (月火手土)
Unicode: U+584D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thành, thăng
Âm Nôm: thăng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あぜ (aze), くろ (kuro), つつ.み (tsutsu.mi)
Âm Hàn: 승
Âm Quảng Đông: sing4
Âm Nôm: thăng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あぜ (aze), くろ (kuro), つつ.み (tsutsu.mi)
Âm Hàn: 승
Âm Quảng Đông: sing4
Tự hình 3
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung tức sự - 舟中即事 (Nguyễn Sưởng)
• Đông Mã Thăng - 東馬塍 (Chu Thục Chân)
• Mậu Tý nguyên đán cảm tác - 戊子元旦感作 (Phan Đình Phùng)
• Mông ưu đãi - 蒙優待 (Hồ Chí Minh)
• Nam kha tử - 南柯子 (Vương Viêm)
• Nữ canh điền hành - 女耕田行 (Đới Thúc Luân)
• Sơ xuân - 初春 (Thái Thuận)
• Tiễn môn đệ Nghĩa Định sứ quân Lê Như Bạch, nhân ký kinh thành chư môn đệ kỳ 2 - 餞門弟義定使君黎如白,因寄京城諸門弟其二 (Nguyễn Khuyến)
• Tự thuật - 自述 (Ninh Tốn)
• Yết Sơn - 謁山 (Lý Thương Ẩn)
• Đông Mã Thăng - 東馬塍 (Chu Thục Chân)
• Mậu Tý nguyên đán cảm tác - 戊子元旦感作 (Phan Đình Phùng)
• Mông ưu đãi - 蒙優待 (Hồ Chí Minh)
• Nam kha tử - 南柯子 (Vương Viêm)
• Nữ canh điền hành - 女耕田行 (Đới Thúc Luân)
• Sơ xuân - 初春 (Thái Thuận)
• Tiễn môn đệ Nghĩa Định sứ quân Lê Như Bạch, nhân ký kinh thành chư môn đệ kỳ 2 - 餞門弟義定使君黎如白,因寄京城諸門弟其二 (Nguyễn Khuyến)
• Tự thuật - 自述 (Ninh Tốn)
• Yết Sơn - 謁山 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thửa ruộng cấy lúa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lối đi ngăn thành thửa trong ruộng lúa.
Từ điển Thiều Chửu
① Thửa ruộng cấy lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Đường bờ ruộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thăng 堘.
Từ điển Trung-Anh
variant of 塍[cheng2]
Từ điển Trung-Anh
raised path between fields
Từ ghép 4