Có 1 kết quả:
tú ㄊㄨˊ
Tổng nét: 13
Bộ: tǔ 土 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱涂土
Nét bút: 丶丶一ノ丶一一丨ノ丶一丨一
Thương Hiệt: EDG (水木土)
Unicode: U+5857
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đồ, trà
Âm Nôm: đồ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): ぬ.る (nu.ru), ぬ.り (nu.ri), まみ.れる (mami.reru)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Âm Nôm: đồ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): ぬ.る (nu.ru), ぬ.り (nu.ri), まみ.れる (mami.reru)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài - 感懷 (Cao Ngạc)
• Cổ phong kỳ 19 (Tây nhạc Liên Hoa sơn) - 古風其十九(西嶽蓮花山) (Lý Bạch)
• Đăng Văn Miếu ký kiến - 登文廟記見 (Phan Huy Ích)
• Khốc Thẩm sinh - 哭沈生 (Trương Ngọc Nương)
• Kim Lăng dịch kỳ 2 - 金陵驛其二 (Văn Thiên Tường)
• Ngẫu bút kỳ 2 - 偶筆其二 (Nguyễn Tư Giản)
• Phụng tống nhị thập tam cữu lục sự Thôi Vĩ chi nhiếp Sâm Châu - 奉送二十三舅錄事崔偉之攝郴州 (Đỗ Phủ)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thái liên - 採蓮 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Tín Dương châu quy trình sở phỏng bất ngộ - 信陽州歸程所訪不遇 (Trịnh Hoài Đức)
• Cổ phong kỳ 19 (Tây nhạc Liên Hoa sơn) - 古風其十九(西嶽蓮花山) (Lý Bạch)
• Đăng Văn Miếu ký kiến - 登文廟記見 (Phan Huy Ích)
• Khốc Thẩm sinh - 哭沈生 (Trương Ngọc Nương)
• Kim Lăng dịch kỳ 2 - 金陵驛其二 (Văn Thiên Tường)
• Ngẫu bút kỳ 2 - 偶筆其二 (Nguyễn Tư Giản)
• Phụng tống nhị thập tam cữu lục sự Thôi Vĩ chi nhiếp Sâm Châu - 奉送二十三舅錄事崔偉之攝郴州 (Đỗ Phủ)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thái liên - 採蓮 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Tín Dương châu quy trình sở phỏng bất ngộ - 信陽州歸程所訪不遇 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bôi, phết, quết, sơn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bùn. ◎Như: “nê đồ” 泥塗 bùn đất. ◇Trang Tử 莊子: “Thử quy giả, ninh kì tử vi lưu cốt nhi quý hồ? Ninh kì sanh nhi duệ ư đồ trung hồ?” 此龜者, 寧其死為留骨而貴乎? 寧其生而曳於塗中乎? (Thu thủy 秋水) Con rùa ấy, thà chết để lại bộ xương cho người ta quý trọng? Hay mong sống mà lết trong bùn?
2. (Danh) Đường đi. § Thông “đồ” 途. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nguyện hiến cửu đỉnh, bất thức đại quốc hà đồ chi, tòng nhi trí chi Tề?” 願獻九鼎, 不識大國何塗之, 從而致之齊 (Chu sách nhất 周策一, Tần cầu cửu đỉnh 秦求九鼎) Xin dâng chín cái đỉnh, không rõ đại quốc sẽ do con đường nào mà chở nó về Tề?
3. (Danh) Họ “Đồ”.
4. (Động) Bôi, xoa, đắp, rịt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hương du đồ thân” 香油塗身 (Dược Vương Bồ-Tát bản sự 藥王菩薩本事) (Lấy) dầu thơm xoa thân.
5. (Động) Xóa, bôi bỏ. ◎Như: “đồ điệu thác tự” 塗掉錯字 xóa những chữ sai.
6. (Động) Ngăn trở, làm nghẽn, che lấp. ◇Nghiêm Phục 嚴復: “Nhiên nhi sự kí như thử hĩ, tắc ngô khởi năng tắc nhĩ đồ mục, nhi bất vi ngô đồng bào giả thùy thế khấp nhi nhất chỉ kì thật dã tai!” 然而事既如此矣, 則吾豈能塞耳塗目, 而不為吾同胞者垂涕泣而一指其實也哉 (Nguyên cường 原強).
7. (Động) Làm bẩn, làm dơ. ◇Trang Tử 莊子: “Kim thiên hạ ám, Chu đức suy, kì tịnh hồ Chu dĩ đồ ngô thân dã, bất như tị chi, dĩ khiết ngô hạnh” 今天下闇, 周德衰, 其並乎周以塗吾身也, 不如避之, 以潔吾行 (Nhượng vương 讓王) Nay thiên hạ hôn ám, đức nhà Chu đã suy, ở lại với nhà Chu để làm nhơ bẩn thân ta, không bằng lánh đi cho sạch nết ta.
8. (Động) Tan, rã (giá lạnh). ◇Thi Kinh 詩經: “Kim ngã lai tư, Vũ tuyết tái đồ” 今我來思, 雨雪載塗 (Tiểu nhã 小雅, Xuất xa 出車) Nay ta trở về, Thì mưa tuyết tan rã.
9. Một âm là “trà”. § Có sách đọc là “độ”. (Động) Trát, mạ. § Ngày nay viết là “độ” 鍍. ◇Hán Thư 漢書: “Tác thừa dư liễn, gia họa tú nhân phùng, hoàng kim độ” 作乘輿輦, 加畫繡絪馮, 黃金塗 (Hoắc Quang truyện 霍光傳).
2. (Danh) Đường đi. § Thông “đồ” 途. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nguyện hiến cửu đỉnh, bất thức đại quốc hà đồ chi, tòng nhi trí chi Tề?” 願獻九鼎, 不識大國何塗之, 從而致之齊 (Chu sách nhất 周策一, Tần cầu cửu đỉnh 秦求九鼎) Xin dâng chín cái đỉnh, không rõ đại quốc sẽ do con đường nào mà chở nó về Tề?
3. (Danh) Họ “Đồ”.
4. (Động) Bôi, xoa, đắp, rịt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hương du đồ thân” 香油塗身 (Dược Vương Bồ-Tát bản sự 藥王菩薩本事) (Lấy) dầu thơm xoa thân.
5. (Động) Xóa, bôi bỏ. ◎Như: “đồ điệu thác tự” 塗掉錯字 xóa những chữ sai.
6. (Động) Ngăn trở, làm nghẽn, che lấp. ◇Nghiêm Phục 嚴復: “Nhiên nhi sự kí như thử hĩ, tắc ngô khởi năng tắc nhĩ đồ mục, nhi bất vi ngô đồng bào giả thùy thế khấp nhi nhất chỉ kì thật dã tai!” 然而事既如此矣, 則吾豈能塞耳塗目, 而不為吾同胞者垂涕泣而一指其實也哉 (Nguyên cường 原強).
7. (Động) Làm bẩn, làm dơ. ◇Trang Tử 莊子: “Kim thiên hạ ám, Chu đức suy, kì tịnh hồ Chu dĩ đồ ngô thân dã, bất như tị chi, dĩ khiết ngô hạnh” 今天下闇, 周德衰, 其並乎周以塗吾身也, 不如避之, 以潔吾行 (Nhượng vương 讓王) Nay thiên hạ hôn ám, đức nhà Chu đã suy, ở lại với nhà Chu để làm nhơ bẩn thân ta, không bằng lánh đi cho sạch nết ta.
8. (Động) Tan, rã (giá lạnh). ◇Thi Kinh 詩經: “Kim ngã lai tư, Vũ tuyết tái đồ” 今我來思, 雨雪載塗 (Tiểu nhã 小雅, Xuất xa 出車) Nay ta trở về, Thì mưa tuyết tan rã.
9. Một âm là “trà”. § Có sách đọc là “độ”. (Động) Trát, mạ. § Ngày nay viết là “độ” 鍍. ◇Hán Thư 漢書: “Tác thừa dư liễn, gia họa tú nhân phùng, hoàng kim độ” 作乘輿輦, 加畫繡絪馮, 黃金塗 (Hoắc Quang truyện 霍光傳).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bôi, tô, quét (sơn): 塗上一層油漆 Quét một lớp sơn;
② Xóa: 塗掉錯字 Xóa những chữ sai;
③ Bùn: 塗炭 Bùn đen;
④ Như 途 [tú];
⑤ [Tú] (Họ) Đồ.
② Xóa: 塗掉錯字 Xóa những chữ sai;
③ Bùn: 塗炭 Bùn đen;
④ Như 途 [tú];
⑤ [Tú] (Họ) Đồ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to apply (paint etc)
(2) to smear
(3) to daub
(4) to blot out
(5) to scribble
(6) to scrawl
(7) (literary) mud
(8) street
(2) to smear
(3) to daub
(4) to blot out
(5) to scribble
(6) to scrawl
(7) (literary) mud
(8) street
Từ ghép 40
cāng shēng tú tàn 蒼生塗炭 • chái láng dāng tú 豺狼當塗 • gān nǎo tú dì 肝腦塗地 • hǎi tú 海塗 • hǎi tú wéi kěn 海塗圍墾 • hú hu tú tu 糊糊塗塗 • hú li hú tú 糊裡糊塗 • hú li hú tú 糊里糊塗 • hú tú 糊塗 • ní tú xuān miǎn 泥塗軒冕 • shēng líng tú tàn 生靈塗炭 • tān tú 灘塗 • tán tú yú 彈塗魚 • tú céng 塗層 • tú fū 塗敷 • tú gǎi 塗改 • tú gǎi yè 塗改液 • tú gài 塗蓋 • tú jiā 塗家 • tú jiàng tái 塗漿檯 • tú jìng 塗徑 • tú liào 塗料 • tú mǒ 塗抹 • tú mǒ jiàng 塗抹醬 • tú piàn 塗片 • tú shì 塗飾 • tú shì jì 塗飾劑 • tú tán 塗潭 • tú tàn 塗炭 • tú wū 塗污 • tú xiě 塗寫 • tú yā 塗鴉 • tú yā 塗鴨 • tú yǐ 塗乙 • tú yóu 塗油 • tú yóu yú 塗油於 • tú zhī mǒ fěn 塗脂抹粉 • tú zhuāng 塗裝 • yī bài tú dì 一敗塗地 • yī bài tú dì 壹敗塗地