Có 1 kết quả:
táng ㄊㄤˊ
Tổng nét: 13
Bộ: tǔ 土 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土唐
Nét bút: 一丨一丶一ノフ一一丨丨フ一
Thương Hiệt: GILR (土戈中口)
Unicode: U+5858
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đường
Âm Nôm: đàng, đường
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): つつみ (tsutsumi)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: tong4
Âm Nôm: đàng, đường
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): つつみ (tsutsumi)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: tong4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• An Ninh đạo trung tức sự - 安寧道中即事 (Vương Văn Trị)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 1 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其一 (Đỗ Phủ)
• Cát Phủ đồng quan mai hoa viên - 吉甫同觀梅花園 (Nguyễn Thiên Tích)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 21 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 5 - Lộng huyền - 菊秋百詠其二十一-湖陽五弄其五-弄絃 (Phan Huy Ích)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 22 - Tam đắc kỳ 1 - Nhãn thi - 菊秋百詠其二十二-三得其一-眼詩 (Phan Huy Ích)
• Hoành Đường - 橫塘 (Phạm Thành Đại)
• Hoành Đường độ - 橫塘渡 (Viên Hoằng Đạo)
• Thù Lưu viên ngoại kiến ký - 酬劉圓外見寄 (Nghiêm Duy)
• Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 2 - 水檻遣心其二 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 1 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其一 (Đỗ Phủ)
• Cát Phủ đồng quan mai hoa viên - 吉甫同觀梅花園 (Nguyễn Thiên Tích)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 21 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 5 - Lộng huyền - 菊秋百詠其二十一-湖陽五弄其五-弄絃 (Phan Huy Ích)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 22 - Tam đắc kỳ 1 - Nhãn thi - 菊秋百詠其二十二-三得其一-眼詩 (Phan Huy Ích)
• Hoành Đường - 橫塘 (Phạm Thành Đại)
• Hoành Đường độ - 橫塘渡 (Viên Hoằng Đạo)
• Thù Lưu viên ngoại kiến ký - 酬劉圓外見寄 (Nghiêm Duy)
• Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 2 - 水檻遣心其二 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ao hình vuông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đê (ngăn nước).
2. (Danh) Ao vuông. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Phù dung đường ngoại hữu khinh lôi” 芙蓉塘外有輕雷 (Vô đề 無題) Ngoài ao phù dung, tiếng sấm nhẹ.
2. (Danh) Ao vuông. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Phù dung đường ngoại hữu khinh lôi” 芙蓉塘外有輕雷 (Vô đề 無題) Ngoài ao phù dung, tiếng sấm nhẹ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đê.
② Cái ao vuông.
② Cái ao vuông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bờ đê: 河塘 Đê sông; 海塘 Đê biển;
② Đầm, ao: 荷塘 Đầm sen; 塘魚 Cá hồ (ao); 魚塘 Hồ (ao) nuôi cá;
③ Nhà, phòng: 澡塘 Nhà tắm.
② Đầm, ao: 荷塘 Đầm sen; 塘魚 Cá hồ (ao); 魚塘 Hồ (ao) nuôi cá;
③ Nhà, phòng: 澡塘 Nhà tắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ đất đắp ngăn nước. Bờ đê — Cái ao.
Từ điển Trung-Anh
(1) dyke
(2) embankment
(3) pool or pond
(4) hot-water bathing pool
(2) embankment
(3) pool or pond
(4) hot-water bathing pool
Từ ghép 55
Bā táng 巴塘 • Bā táng xiàn 巴塘县 • Bā táng xiàn 巴塘縣 • bēi táng 陂塘 • Běi táng 北塘 • Běi táng qū 北塘区 • Běi táng qū 北塘區 • chí táng 池塘 • Guàn táng 觀塘 • Guàn táng 观塘 • Hé táng qū 荷塘区 • Hé táng qū 荷塘區 • Héng táng Tuì shì 蘅塘退士 • Jiàn táng zhèn 建塘鎮 • Jiàn táng zhèn 建塘镇 • Lǐ táng 理塘 • Lǐ táng xiàn 理塘县 • Lǐ táng xiàn 理塘縣 • Píng táng 平塘 • Píng táng xiàn 平塘县 • Píng táng xiàn 平塘縣 • Qián táng 錢塘 • Qián táng 钱塘 • Qián táng cháo 錢塘潮 • Qián táng cháo 钱塘潮 • Qián táng Jiāng 錢塘江 • Qián táng Jiāng 钱塘江 • Qū táng Xiá 瞿塘峡 • Qū táng Xiá 瞿塘峽 • Rǎng táng 壤塘 • Rǎng táng xiàn 壤塘县 • Rǎng táng xiàn 壤塘縣 • shuǐ táng 水塘 • Tán táng 覃塘 • Tán táng qū 覃塘区 • Tán táng qū 覃塘區 • táng é 塘鵝 • táng é 塘鹅 • táng shī 塘虱 • táng yàn 塘堰 • wěn dìng táng 稳定塘 • wěn dìng táng 穩定塘 • Xī xiāng táng 西乡塘 • Xī xiāng táng 西鄉塘 • Xī xiāng táng Qū 西乡塘区 • Xī xiāng táng Qū 西鄉塘區 • Xīn táng 新塘 • Yuè táng 岳塘 • Yuè táng 嶽塘 • Yuè táng qū 岳塘区 • Yuè táng qū 嶽塘區 • zǎo táng 澡塘 • Zhú táng 竹塘 • Zhú táng xiāng 竹塘乡 • Zhú táng xiāng 竹塘鄉