Có 1 kết quả:
tián ㄊㄧㄢˊ
Tổng nét: 13
Bộ: tǔ 土 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土真
Nét bút: 一丨一一丨丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: GJBC (土十月金)
Unicode: U+586B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điền, trấn
Âm Nôm: đền, điền
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): は.まる (ha.maru), は.める (ha.meru), うず.める (uzu.meru), しず.める (shizu.meru), ふさ.ぐ (fusa.gu)
Âm Hàn: 진, 전
Âm Quảng Đông: tin4
Âm Nôm: đền, điền
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): は.まる (ha.maru), は.める (ha.meru), うず.める (uzu.meru), しず.める (shizu.meru), ふさ.ぐ (fusa.gu)
Âm Hàn: 진, 전
Âm Quảng Đông: tin4
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Cổ miếu - 古廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hoạ Đông Chi thị thu hoài nguyên vận - 和東芝氏秋懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quá Thần Đầu hải ngạn - 過神投海岸 (Ngô Thì Nhậm)
• Quan Tiết Tắc thiếu bảo thư hoạ bích - 觀薛稷少保書畫壁 (Đỗ Phủ)
• Tặng Đinh Dực - 贈丁翼 (Tào Thực)
• Thuật cảm - 術感 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tinh vệ từ - 精衛詞 (Vương Kiến)
• Tức sự kỳ 2 - 即事其二 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Cổ miếu - 古廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hoạ Đông Chi thị thu hoài nguyên vận - 和東芝氏秋懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quá Thần Đầu hải ngạn - 過神投海岸 (Ngô Thì Nhậm)
• Quan Tiết Tắc thiếu bảo thư hoạ bích - 觀薛稷少保書畫壁 (Đỗ Phủ)
• Tặng Đinh Dực - 贈丁翼 (Tào Thực)
• Thuật cảm - 術感 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tinh vệ từ - 精衛詞 (Vương Kiến)
• Tức sự kỳ 2 - 即事其二 (Nguyễn Trung Ngạn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lấp đầy
2. điền vào tờ khai
3. tiếng trống ầm ầm
2. điền vào tờ khai
3. tiếng trống ầm ầm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấp đầy. ◇Lí Hoa 李華: “Thi điền cự cảng chi ngạn, huyết mãn trường thành chi quật” 屍填巨港之岸, 血滿長城之窟 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Thây lấp bờ cảng lớn, máu ngập đầy hào trường thành.
2. (Động) Dồn ứ, chứa đầy. ◇Giang Yêm 江淹: “Trí tửu dục ẩm, bi lai điền ưng” 置酒欲飲, 悲來填膺 (Hận phú 恨賦) Bày rượu toan uống, buồn đến ngập lòng.
3. (Động) Viết thêm vào (trên đơn từ). ◎Như: “điền thượng danh tự” 填上名字 điền tên vào, “điền từ” 填詞 dựa theo thanh luật âm vận để viết thêm vào.
4. (Trạng thanh) Tiếng trống thùng thùng.
5. Một âm là “trấn”. § Thông “trấn” 鎭.
2. (Động) Dồn ứ, chứa đầy. ◇Giang Yêm 江淹: “Trí tửu dục ẩm, bi lai điền ưng” 置酒欲飲, 悲來填膺 (Hận phú 恨賦) Bày rượu toan uống, buồn đến ngập lòng.
3. (Động) Viết thêm vào (trên đơn từ). ◎Như: “điền thượng danh tự” 填上名字 điền tên vào, “điền từ” 填詞 dựa theo thanh luật âm vận để viết thêm vào.
4. (Trạng thanh) Tiếng trống thùng thùng.
5. Một âm là “trấn”. § Thông “trấn” 鎭.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lấp (cho đầy): 把坑填上土 Lấp đất vào hố;
② Điền chữ, viết: 填志願書 Viết đơn tình nguyện; 填上名字 Điền tên vào;
③ Nhồi, nhét: 【填鴨】điền áp [tiánya] a. Vịt nhồi: 北京填鴨 Vịt nhồi Bắc Kinh; b. Nhồi cho vịt ăn;
④ (văn) Đồ chạm trổ có sơn màu;
⑤【填填】điền điền [tián tián] (văn) a. Tràn đầy, đầy ắp; b. (thanh) Thùng thùng, thì thùng.
② Điền chữ, viết: 填志願書 Viết đơn tình nguyện; 填上名字 Điền tên vào;
③ Nhồi, nhét: 【填鴨】điền áp [tiánya] a. Vịt nhồi: 北京填鴨 Vịt nhồi Bắc Kinh; b. Nhồi cho vịt ăn;
④ (văn) Đồ chạm trổ có sơn màu;
⑤【填填】điền điền [tián tián] (văn) a. Tràn đầy, đầy ắp; b. (thanh) Thùng thùng, thì thùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 鎭 (bộ 金).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấp đầy — Lấp vào cho đủ — Tiếng trống — Các âm khác là Trần, Trấn. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giữ yên một vùng đất — Xem Điền, Trần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lâu đài — Xem Điền, Trấn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to fill or stuff
(2) (of a form etc) to fill in
(2) (of a form etc) to fill in
Từ ghép 42
chōng tián 充填 • chōng tián wù 充填物 • chōng tián yīn shù 充填因数 • chōng tián yīn shù 充填因數 • dài tián 代填 • hèn hǎi nán tián 恨海难填 • hèn hǎi nán tián 恨海難填 • Jīng wèi tián hǎi 精卫填海 • Jīng wèi tián hǎi 精衛填海 • tián bǎo 填飽 • tián bǎo 填饱 • tián biǎo 填表 • tián bǔ 填补 • tián bǔ 填補 • tián chōng 填充 • tián chōng jì 填充剂 • tián chōng jì 填充劑 • tián cí 填詞 • tián cí 填词 • tián dì 填地 • tián dǔ 填堵 • tián fáng 填房 • tián hǎi 填海 • tián kòng 填空 • tián liào 填料 • tián mǎn 填满 • tián mǎn 填滿 • tián mì 填密 • tián sè 填塞 • tián sè wù 填塞物 • tián xiě 填写 • tián xiě 填寫 • tián yā 填鴨 • tián yā 填鸭 • tián yā shì 填鴨式 • tián yā shì 填鸭式 • yì fèn tián xiōng 义愤填胸 • yì fèn tián xiōng 義憤填胸 • yì fèn tián yīng 义愤填膺 • yì fèn tián yīng 義憤填膺 • yù hè nán tián 慾壑難填 • yù hè nán tián 欲壑难填