Có 2 kết quả:
cháng ㄔㄤˊ • chǎng ㄔㄤˇ
Tổng nét: 14
Bộ: tǔ 土 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土⿱𠂉昜
Nét bút: 一丨一ノ一丨フ一一一ノフノノ
Thương Hiệt: GOAH (土人日竹)
Unicode: U+5872
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tràng, trường
Âm Nôm: trường
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): ば (ba)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: coeng4
Âm Nôm: trường
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): ば (ba)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: coeng4
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 02 - 禱白馬祠回後感作其二 (Đoàn Thị Điểm)
• Đạp sa hành kỳ 4 - 踏莎行其四 (Án Thù)
• Đồng Lý thiêm phán sơn hành ngọ phạn dã điếm diêm ngoại quần phong phân phân nhân thành tuyệt cú - 同李簽判山行午飯野店簷外羣蜂翂翂因成絶句 (Vương Miện)
• Giáp Tuất niên thương biện tỉnh vụ sơ thỉnh hưu dưỡng đắc chỉ lưu biệt tỉnh đường liệt hiến đại nhân - 甲戌年商辨省務疏請休養得旨留別省堂列憲大人 (Phạm Văn Nghị (I))
• Lục nguyệt lâm vũ lương tuyệt, hựu kiến thượng dụ bất hứa tiến thành ngẫu tác - 六月霖雨粮絕,又見上諭不許進城偶作 (Lê Quýnh)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đào Tấn)
• Sơ dạ chúc hương - 初夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Trúc Tây xuân du khúc kỳ 2 - 竹西春遊曲其二 (Ngô Ỷ)
• Trừ tịch quan thư ngẫu đắc - 除夕觀書偶得 (Đào Tấn)
• Đạp sa hành kỳ 4 - 踏莎行其四 (Án Thù)
• Đồng Lý thiêm phán sơn hành ngọ phạn dã điếm diêm ngoại quần phong phân phân nhân thành tuyệt cú - 同李簽判山行午飯野店簷外羣蜂翂翂因成絶句 (Vương Miện)
• Giáp Tuất niên thương biện tỉnh vụ sơ thỉnh hưu dưỡng đắc chỉ lưu biệt tỉnh đường liệt hiến đại nhân - 甲戌年商辨省務疏請休養得旨留別省堂列憲大人 (Phạm Văn Nghị (I))
• Lục nguyệt lâm vũ lương tuyệt, hựu kiến thượng dụ bất hứa tiến thành ngẫu tác - 六月霖雨粮絕,又見上諭不許進城偶作 (Lê Quýnh)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đào Tấn)
• Sơ dạ chúc hương - 初夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Trúc Tây xuân du khúc kỳ 2 - 竹西春遊曲其二 (Ngô Ỷ)
• Trừ tịch quan thư ngẫu đắc - 除夕觀書偶得 (Đào Tấn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “tràng” 場.
Từ điển Trung-Anh
variant of 場|场[chang2]
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vùng
2. cái sân
2. cái sân
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “tràng” 場.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ tràng 場.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 場 (bộ 土).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trường 場.
Từ điển Trung-Anh
variant of 場|场[chang3]