Có 1 kết quả:
chén ㄔㄣˊ
Tổng nét: 14
Bộ: tǔ 土 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸鹿土
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフ一丨一
Thương Hiệt: IPG (戈心土)
Unicode: U+5875
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trần
Âm Nôm: chần, trần
Âm Nhật (onyomi): チン (chin), ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): ちり (chiri), ごみ (gomi)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: can4
Âm Nôm: chần, trần
Âm Nhật (onyomi): チン (chin), ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): ちり (chiri), ごみ (gomi)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: can4
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)
• Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 2 - 和友人煙霞寓興其二 (Nguyễn Trãi)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Kỳ 11 - 其十一 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Quy viên điền cư kỳ 1 - 歸園田居其一 (Đào Tiềm)
• Thanh sơn vân nhất ổ đồ - 青山雲一塢圖 (Cống Tính Chi)
• Tiểu khế Cổ Do đồn, tứ vọng sơn trình, ngẫu đắc nhị tuyệt kỳ 1 - 小憩古猶屯,四望山程,偶得二絕其一 (Phan Huy Ích)
• Tống Long Nham quy Diễn Châu - 送龍岩歸演州 (Trần Nguyên Đán)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Hoà Thân)
• Xuân hoài thị lân lý - 春懷示鄰里 (Trần Sư Đạo)
• Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 2 - 和友人煙霞寓興其二 (Nguyễn Trãi)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Kỳ 11 - 其十一 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Quy viên điền cư kỳ 1 - 歸園田居其一 (Đào Tiềm)
• Thanh sơn vân nhất ổ đồ - 青山雲一塢圖 (Cống Tính Chi)
• Tiểu khế Cổ Do đồn, tứ vọng sơn trình, ngẫu đắc nhị tuyệt kỳ 1 - 小憩古猶屯,四望山程,偶得二絕其一 (Phan Huy Ích)
• Tống Long Nham quy Diễn Châu - 送龍岩歸演州 (Trần Nguyên Đán)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Hoà Thân)
• Xuân hoài thị lân lý - 春懷示鄰里 (Trần Sư Đạo)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bụi bặm
2. trần tục
3. nhơ bẩn
2. trần tục
3. nhơ bẩn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bụi. ◎Như: “trần hiêu” 塵囂 nơi ồn ào bụi bặm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Mãn diện trần hôi yên hỏa sắc” 滿面塵灰烟火色 (Mại thán ông 賣炭翁) Mặt đầy sắc tro bụi khói lửa.
2. (Danh) Dấu vết, tung tích. ◎Như: “tiền trần” 前塵 sự nghiệp của tiền nhân để lại, “vọng trần vật cập” 望塵勿及 mến trọng cái dấu vết của người mà không thể kịp.
3. (Danh) Thế gian, cõi đời. ◎Như: “hồng trần” 紅塵 chốn bụi hồng, cõi đời phồn hoa.
4. (Danh) Tỉ dụ chiến tranh, họa loạn. ◇Ngụy thư 魏書: “Tứ phương tiệm thái, biểu lí vô trần” 四方漸泰, 表裏無塵 (Tự Cừ Mông Tốn truyện 沮渠蒙遜傳) Bốn phương dần dần yên ổn, trong ngoài không còn gió bụi loạn li.
5. (Danh) Đơn vị đo lường cực nhỏ. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Vi, trần, miểu, hốt...” 微, 塵, 秒, 忽... (Thì hiến chí nhất 時憲志一).
6. (Danh) “Trần” (thuật ngữ Phật giáo). Phật cho sắc, tiếng, hương, vị, xúc và pháp là “lục trần” 六塵, nghĩa là bao nhiêu thứ ham muốn đều vì sáu món đó mà khởi lên làm loạn chân tính.
7. (Danh) Sách đạo Lão cho một đời là “nhất trần” 一塵.
8. (Danh) Họ “Trần”.
9. (Tính) Dung tục, phàm tục. ◎Như: “trần lậu” 塵陋 phàm tục thiển lậu.
10. (Tính) Dùng làm khiêm từ. ◎Như: “trần mục” 塵目 làm bẩn mắt ngài.
11. (Tính) Lâu. § Cũng như “trần” 陳. ◇Ngô Tiềm 吳潛: “Ta vãng sự vị trần, tân sầu hoàn chức” 嗟往事未塵, 新愁還織 (Nhị lang thần 二郎神, Từ 詞) Than ôi chuyện cũ chưa lâu, buồn mới đã kết.
12. (Động) Làm bốc bay bụi bẩn, làm cho dơ bẩn, ô nhiễm. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô tương đại xa, Chi tự trần hề” 无將大車, 祗自塵兮 (Tiểu nhã 小雅, Vô tương đại xa 无將大車) Đừng phụ đẩy xe to, Chỉ làm nhơ bẩn mình thôi.
2. (Danh) Dấu vết, tung tích. ◎Như: “tiền trần” 前塵 sự nghiệp của tiền nhân để lại, “vọng trần vật cập” 望塵勿及 mến trọng cái dấu vết của người mà không thể kịp.
3. (Danh) Thế gian, cõi đời. ◎Như: “hồng trần” 紅塵 chốn bụi hồng, cõi đời phồn hoa.
4. (Danh) Tỉ dụ chiến tranh, họa loạn. ◇Ngụy thư 魏書: “Tứ phương tiệm thái, biểu lí vô trần” 四方漸泰, 表裏無塵 (Tự Cừ Mông Tốn truyện 沮渠蒙遜傳) Bốn phương dần dần yên ổn, trong ngoài không còn gió bụi loạn li.
5. (Danh) Đơn vị đo lường cực nhỏ. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Vi, trần, miểu, hốt...” 微, 塵, 秒, 忽... (Thì hiến chí nhất 時憲志一).
6. (Danh) “Trần” (thuật ngữ Phật giáo). Phật cho sắc, tiếng, hương, vị, xúc và pháp là “lục trần” 六塵, nghĩa là bao nhiêu thứ ham muốn đều vì sáu món đó mà khởi lên làm loạn chân tính.
7. (Danh) Sách đạo Lão cho một đời là “nhất trần” 一塵.
8. (Danh) Họ “Trần”.
9. (Tính) Dung tục, phàm tục. ◎Như: “trần lậu” 塵陋 phàm tục thiển lậu.
10. (Tính) Dùng làm khiêm từ. ◎Như: “trần mục” 塵目 làm bẩn mắt ngài.
11. (Tính) Lâu. § Cũng như “trần” 陳. ◇Ngô Tiềm 吳潛: “Ta vãng sự vị trần, tân sầu hoàn chức” 嗟往事未塵, 新愁還織 (Nhị lang thần 二郎神, Từ 詞) Than ôi chuyện cũ chưa lâu, buồn mới đã kết.
12. (Động) Làm bốc bay bụi bẩn, làm cho dơ bẩn, ô nhiễm. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô tương đại xa, Chi tự trần hề” 无將大車, 祗自塵兮 (Tiểu nhã 小雅, Vô tương đại xa 无將大車) Đừng phụ đẩy xe to, Chỉ làm nhơ bẩn mình thôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bụi, bụi bặm: 除塵 Trừ bụi, quét bụi; 吸塵器 Máy hút bụi; 桌上有很多塵土 Trên bàn có nhiều bụi;
② (cũ) Cõi trần, trần tục, cõi đời: 紅塵 Hồng trần;
③ (văn) Dấu vết: 望塵勿及 Ngưỡng vọng dấu vết của người mà không theo kịp;
④ (tôn) Trần: 六塵 Sáu thứ ham muốn bậy bạ của con người (gồm sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp);
⑤ (văn) Nhơ bẩn;
⑥ (văn) Lâu, cũ (dùng như 陳, bộ 阜).
② (cũ) Cõi trần, trần tục, cõi đời: 紅塵 Hồng trần;
③ (văn) Dấu vết: 望塵勿及 Ngưỡng vọng dấu vết của người mà không theo kịp;
④ (tôn) Trần: 六塵 Sáu thứ ham muốn bậy bạ của con người (gồm sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp);
⑤ (văn) Nhơ bẩn;
⑥ (văn) Lâu, cũ (dùng như 陳, bộ 阜).
Từ điển Trung-Anh
(1) dust
(2) dirt
(3) earth
(2) dirt
(3) earth
Từ ghép 48
bù rén hòu chén 步人後塵 • chén āi 塵埃 • chén āi luò dìng 塵埃落定 • chén bào 塵暴 • chén fēng 塵封 • chén mǎn 塵蟎 • chén shì 塵世 • chén tǔ 塵土 • chén wù 塵霧 • chén xiāo 塵囂 • chén yún 塵雲 • chú chén 除塵 • chú chén jī 除塵機 • dí chén 滌塵 • fán chén 凡塵 • fěn chén 粉塵 • fēng chén 風塵 • fēng chén pú pú 風塵僕僕 • fú chén 拂塵 • hóng chén 紅塵 • hòu chén 後塵 • huī chén 灰塵 • jiǎn xìng chén wù 鹼性塵霧 • jiàng chén 降塵 • kān pò hóng chén 看破紅塵 • lǜ chén qì 濾塵器 • luò chén 落塵 • mǎn liǎn fēng chén 滿臉風塵 • mǎn shēn chén āi 滿身塵埃 • piāo chén 飄塵 • qián chén 前塵 • shā chén 沙塵 • shā chén bào 沙塵暴 • shā chén tiān qì 沙塵天氣 • shèn xiāo chén shàng 甚囂塵上 • wàng chén mò jí 望塵莫及 • wēi chén 微塵 • xī chén jī 吸塵機 • xī chén qì 吸塵器 • xiān chén 纖塵 • xiān chén bù rǎn 纖塵不染 • yān chén 煙塵 • yī chén bù rǎn 一塵不染 • yī lù fēng chén 一路風塵 • yì chén 軼塵 • yì chén 逸塵 • yì chén duàn yāng 逸塵斷鞅 • zhēng chén 征塵