Có 1 kết quả:
qiàn ㄑㄧㄢˋ
Tổng nét: 14
Bộ: tǔ 土 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱斬土
Nét bút: 一丨フ一一一丨ノノ一丨一丨一
Thương Hiệt: JLG (十中土)
Unicode: U+5879
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tạm, tiệm
Âm Nôm: khiếm
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ほり (hori), あな (ana)
Âm Hàn: 참
Âm Quảng Đông: cim3
Âm Nôm: khiếm
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ほり (hori), あな (ana)
Âm Hàn: 참
Âm Quảng Đông: cim3
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)
• Bằng Hà thập nhất thiếu phủ Ung mịch khi mộc tài - 憑何十一少府邕覓榿木栽 (Đỗ Phủ)
• Phóng ngưu - 放牛 (Lục Quy Mông)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Lưu Quá)
• Thuỷ điệu ca đầu - Du vịnh - 水調歌頭-遊泳 (Mao Trạch Đông)
• Thừa vũ nhập hành quân lục đệ trạch - 乘雨入行軍六弟宅 (Đỗ Phủ)
• Tuần thị Chân Đăng châu - 巡視真登州 (Phạm Sư Mạnh)
• Vịnh Ngự hà - 詠御河 (Đoàn Huyên)
• Vịnh Tiên Sơn tự - 詠仙山寺 (Ngô Thì Sĩ)
• Vũ Xương vãn diểu - 武昌晚眺 (Phan Huy Thực)
• Bằng Hà thập nhất thiếu phủ Ung mịch khi mộc tài - 憑何十一少府邕覓榿木栽 (Đỗ Phủ)
• Phóng ngưu - 放牛 (Lục Quy Mông)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Lưu Quá)
• Thuỷ điệu ca đầu - Du vịnh - 水調歌頭-遊泳 (Mao Trạch Đông)
• Thừa vũ nhập hành quân lục đệ trạch - 乘雨入行軍六弟宅 (Đỗ Phủ)
• Tuần thị Chân Đăng châu - 巡視真登州 (Phạm Sư Mạnh)
• Vịnh Ngự hà - 詠御河 (Đoàn Huyên)
• Vịnh Tiên Sơn tự - 詠仙山寺 (Ngô Thì Sĩ)
• Vũ Xương vãn diểu - 武昌晚眺 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tạc ra
2. hào vây quanh
2. hào vây quanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hố, vũng, hào (dòng nước bao quanh thành để bảo vệ thành). ◇Sử Kí 史記: “Sử cao lũy thâm tiệm, vật dữ chiến” 使高壘深塹, 勿與戰 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Đắp thành cho cao, đào hào cho sâu, chớ đánh nhau với chúng (quân Sở).
2. (Danh) Chỗ đất có hình thế hiểm trở. ◇Nam sử 南史: “Trường Giang thiên tiệm” 長江天塹 (Khổng Phạm truyện 孔範傳) Trường Giang là chỗ hiểm trở của trời.
3. (Danh) Chỉ cảnh gian nan, khốn khó, trắc trở. ◎Như: “bất kinh nhất tiệm, bất trưởng nhất trí” 不經一塹, 不長一智 không trải qua trắc trở thì không khôn ngoan hơn (thất bại là mẹ thành công).
4. (Động) Đào lạch, đào đường dẫn nước.
2. (Danh) Chỗ đất có hình thế hiểm trở. ◇Nam sử 南史: “Trường Giang thiên tiệm” 長江天塹 (Khổng Phạm truyện 孔範傳) Trường Giang là chỗ hiểm trở của trời.
3. (Danh) Chỉ cảnh gian nan, khốn khó, trắc trở. ◎Như: “bất kinh nhất tiệm, bất trưởng nhất trí” 不經一塹, 不長一智 không trải qua trắc trở thì không khôn ngoan hơn (thất bại là mẹ thành công).
4. (Động) Đào lạch, đào đường dẫn nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hào thành, lạch sâu ngăn cách giao thông: 一橋飛架南北,天塹變通途 Chiếc cầu bay gác, lạch trời nam bắc hoá đường to;
② Trắc trở, vấp váp: 吃一塹,長一智 Ngã một keo, leo một nấc.
② Trắc trở, vấp váp: 吃一塹,長一智 Ngã một keo, leo một nấc.
Từ điển Trung-Anh
moat around a city
Từ ghép 3