Có 1 kết quả:
chí ㄔˊ
Tổng nét: 15
Bộ: tǔ 土 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土犀
Nét bút: 一丨一フ一ノ丨丶一ノ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: GSYQ (土尸卜手)
Unicode: U+5880
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trì
Âm Nôm: trì
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): す (su)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: ci4
Âm Nôm: trì
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): す (su)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: ci4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 31 - 感遇其三十一 (Trần Tử Ngang)
• Cấm toả - 禁鎖 (Hồng Tuân)
• Cung cận hoa - 宮槿花 (Ngô Thì Nhậm)
• Cung từ - 宮詞 (Lâm Hồng)
• Tảo triều Đại Minh cung - 早朝大明宮 (Giả Chí)
• Thanh ty - 青絲 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Triều Tiên quốc sứ Duẫn Đông Thăng, Lý Trí Trung - 餞朝鮮國使尹東昇,李致中 (Đoàn Nguyễn Thục)
• Tống tư mã nhập kinh - 送司馬入京 (Đỗ Phủ)
• Trọng xuân tiến kinh, tức phụng nhập ứng chế, thí dự thưởng, ngẫu phú - 仲春進京即奉入應制,試預賞,偶賦 (Phan Huy Ích)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Cấm toả - 禁鎖 (Hồng Tuân)
• Cung cận hoa - 宮槿花 (Ngô Thì Nhậm)
• Cung từ - 宮詞 (Lâm Hồng)
• Tảo triều Đại Minh cung - 早朝大明宮 (Giả Chí)
• Thanh ty - 青絲 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Triều Tiên quốc sứ Duẫn Đông Thăng, Lý Trí Trung - 餞朝鮮國使尹東昇,李致中 (Đoàn Nguyễn Thục)
• Tống tư mã nhập kinh - 送司馬入京 (Đỗ Phủ)
• Trọng xuân tiến kinh, tức phụng nhập ứng chế, thí dự thưởng, ngẫu phú - 仲春進京即奉入應制,試預賞,偶賦 (Phan Huy Ích)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sân nhỏ, sân trong
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Trên mặt thềm các vua đời xưa dùng son láng mặt thềm gọi là đan trì 丹墀, lấy ngọc đá xây gọi là ngọc trì 玉墀.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đất phẳng trên mặt thềm;
② (văn) Thềm, bực thềm.
② (văn) Thềm, bực thềm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thềm. Td: Đan trì ( thềm son, thềm nhà vua ).
Từ điển Trung-Anh
courtyard