Có 1 kết quả:

chí ㄔˊ
Âm Quan thoại: chí ㄔˊ
Tổng nét: 15
Bộ: tǔ 土 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ一ノ丨丶一ノ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: GSYQ (土尸卜手)
Unicode: U+5880
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trì
Âm Nôm: trì
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): す (su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ci4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

chí ㄔˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sân nhỏ, sân trong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thềm, bực thềm. ◎Như: “đan trì” thềm sơn son, “ngọc trì” thềm ngọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Trên mặt thềm các vua đời xưa dùng son láng mặt thềm gọi là đan trì , lấy ngọc đá xây gọi là ngọc trì .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất phẳng trên mặt thềm;
② (văn) Thềm, bực thềm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thềm. Td: Đan trì ( thềm son, thềm nhà vua ).

Từ điển Trung-Anh

courtyard