Có 1 kết quả:
diàn ㄉㄧㄢˋ
Tổng nét: 14
Bộ: tǔ 土 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱執土
Nét bút: 一丨一丶ノ一一丨ノフ丶一丨一
Thương Hiệt: GIG (土戈土)
Unicode: U+588A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điếm, điệp
Âm Nôm: điếm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): おち.いる (ochi.iru), おぼ.れる (obo.reru), なや.む (naya.mu)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: dim3, din3, din6, zin3
Âm Nôm: điếm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): おち.いる (ochi.iru), おぼ.れる (obo.reru), なや.む (naya.mu)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: dim3, din3, din6, zin3
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 31
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang đầu tứ vịnh - Đinh hương - 江頭四詠-丁香 (Đỗ Phủ)
• Ngọc Chân công chúa biệt quán khổ vũ tặng Vệ Uý Trương Khanh kỳ 1 - 玉真公主別館苦雨贈衛尉張卿其一 (Lý Bạch)
• Sơn thôn cảm hứng - 山村感興 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Bùi Hữu Nghĩa)
• Ngọc Chân công chúa biệt quán khổ vũ tặng Vệ Uý Trương Khanh kỳ 1 - 玉真公主別館苦雨贈衛尉張卿其一 (Lý Bạch)
• Sơn thôn cảm hứng - 山村感興 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Bùi Hữu Nghĩa)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thấp xuống
2. chết đuối
3. kê, đệm
2. chết đuối
3. kê, đệm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kê, đệm. ◎Như: “sàng bất ổn, điếm nhất khối mộc đầu” 床不穩, 墊一塊木頭 giường gập ghềnh, kê một miếng gỗ vào.
2. (Động) Chêm vào, thêm vào chỗ trống. ◎Như: “chánh hí vị thượng diễn tiền, tiên điếm nhất đoạn tiểu hí” 正戲未上演前, 先墊一段小戲 tuồng chính chưa diễn, hãy xen vào một vở phụ.
3. (Động) Ứng tiền trước. ◎Như: “nhĩ tiên cấp ngã điếm thượng, dĩ hậu tái hoàn nhĩ” 你先給我墊上, 以後再還你 anh ứng tiền trước cho tôi, sau này tôi sẽ trả lại anh.
4. (Động) Chìm, đắm. ◎Như: “điếm một” 墊沒 chìm đắm.
5. (Danh) Nệm, đệm. ◎Như: “bì điếm” 皮墊 nệm bằng da.
2. (Động) Chêm vào, thêm vào chỗ trống. ◎Như: “chánh hí vị thượng diễn tiền, tiên điếm nhất đoạn tiểu hí” 正戲未上演前, 先墊一段小戲 tuồng chính chưa diễn, hãy xen vào một vở phụ.
3. (Động) Ứng tiền trước. ◎Như: “nhĩ tiên cấp ngã điếm thượng, dĩ hậu tái hoàn nhĩ” 你先給我墊上, 以後再還你 anh ứng tiền trước cho tôi, sau này tôi sẽ trả lại anh.
4. (Động) Chìm, đắm. ◎Như: “điếm một” 墊沒 chìm đắm.
5. (Danh) Nệm, đệm. ◎Như: “bì điếm” 皮墊 nệm bằng da.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kê, đệm, chèn, lót: 把桌子墊高些 Kê bàn lên một tí; 墊路 Lót đường;
② Đệm, nệm: 床墊 Đệm giường; 坐在墊上 Ngồi trên nệm;
③ Ứng trước: 你先給我墊上,以後再還你 Anh ứng hộ tôi, sau này tôi sẽ trả lại anh;
④ Chết đuối;
⑤ (văn) Thấp xuống.
② Đệm, nệm: 床墊 Đệm giường; 坐在墊上 Ngồi trên nệm;
③ Ứng trước: 你先給我墊上,以後再還你 Anh ứng hộ tôi, sau này tôi sẽ trả lại anh;
④ Chết đuối;
⑤ (văn) Thấp xuống.
Từ điển Trung-Anh
(1) pad
(2) cushion
(3) mat
(4) to pad out
(5) to fill a gap
(6) to pay for sb
(7) to advance (money)
(2) cushion
(3) mat
(4) to pad out
(5) to fill a gap
(6) to pay for sb
(7) to advance (money)
Từ ghép 46
bēi diàn 杯墊 • cā xié diàn 擦鞋墊 • cǎo diàn 草墊 • cǎo diàn zi 草墊子 • chèn diàn 襯墊 • chuáng diàn 床墊 • diàn bèi 墊背 • diàn bèi 墊被 • diàn bu 墊補 • diàn dàng 墊檔 • diàn dǐ fèi 墊底費 • diàn dǐr 墊底兒 • diàn fù 墊付 • diàn gāo 墊高 • diàn jiān 墊肩 • diàn jiǎo shí 墊腳石 • diàn jiao 墊腳 • diàn juàn 墊圈 • diàn kuǎn 墊款 • diàn liào 墊料 • diàn piàn 墊片 • diàn píng 墊平 • diàn quān 墊圈 • diàn rù 墊褥 • diàn shàng 墊上 • diàn zhī 墊支 • diàn zi 墊子 • fáng cháo diàn 防潮墊 • guō diàn 鍋墊 • huá shǔ diàn 滑鼠墊 • kǎ diàn 卡墊 • mén diàn 門墊 • pū diàn 鋪墊 • qì diàn 氣墊 • qì diàn chuán 氣墊船 • ròu diàn 肉墊 • shǔ biāo diàn 鼠標墊 • tà diàn 踏墊 • tán huáng diàn quān 彈簧墊圈 • xié diàn 鞋墊 • yě cān diàn 野餐墊 • yuè jīng diàn 月經墊 • zhǐ xuè diàn 止血墊 • zōng diàn 棕墊 • zuò cè diàn 坐廁墊 • zuò diàn 坐墊