Có 2 kết quả:

jǐn ㄐㄧㄣˇjìn ㄐㄧㄣˋ
Âm Pinyin: jǐn ㄐㄧㄣˇ, jìn ㄐㄧㄣˋ
Tổng nét: 14
Bộ: tǔ 土 (+11 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨丨一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: GTLM (土廿中一)
Unicode: U+5890
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cận
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): ぬ.る (nu.ru), ねばつち (nebatsuchi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gan2, gan6

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

jǐn ㄐㄧㄣˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bôi, trát

Từ điển Trung-Anh

(1) bury
(2) plaster with mud

jìn ㄐㄧㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dùng bùn đất bôi, trát.
2. (Động) Chôn cất, mai táng. ◇Thi Kinh 詩經: “Hành hữu tử nhân, Thượng hoặc cận chi” 行有死人, 尚或墐之 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu bàn 小弁) Trên đường có người chết, Còn có người chôn cất cho.

Từ điển Thiều Chửu

① Bôi, trát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bôi, trát;
②【墐菜】cận thái [jêncài] (thực) (Cây) hoa tím;
③ (văn) Bờ ngòi;
④ (văn) Như 殣 (bộ 歹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trát đất lên ( để làm tường ) — Chôn vùi.