Có 1 kết quả:
xū ㄒㄩ
Tổng nét: 14
Bộ: tǔ 土 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土虚
Nét bút: 一丨一丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
Thương Hiệt: GYPM (土卜心一)
Unicode: U+589F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hư, khư
Âm Nôm: hư, khư
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo)
Âm Nhật (kunyomi): あと (ato)
Âm Hàn: 허
Âm Quảng Đông: heoi1
Âm Nôm: hư, khư
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo)
Âm Nhật (kunyomi): あと (ato)
Âm Hàn: 허
Âm Quảng Đông: heoi1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi già tứ phách - đệ tam phách - 悲笳四拍-第三拍 (Triệu Loan Loan)
• Dạ quy chu trung tác - 夜歸舟中作 (Trần Nguyên Đán)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 1 - 答示校理舍弟其一 (Phan Huy Ích)
• Đề Long Đội sơn tự - 題龍隊山寺 (Khuyết danh Việt Nam)
• Kiếm Hồ xạ đẩu - 劍湖射斗 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Lạc Long miếu - 貉龍廟 (Bùi Cơ Túc)
• Ông Sơn tự - 翁山寺 (Phạm Viết Tuấn)
• Quang Liệt xã giang thượng ngâm - 光烈社江上吟 (Bùi Huy Bích)
• Quý thu giang thôn - 季秋江村 (Đỗ Phủ)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Dạ quy chu trung tác - 夜歸舟中作 (Trần Nguyên Đán)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 1 - 答示校理舍弟其一 (Phan Huy Ích)
• Đề Long Đội sơn tự - 題龍隊山寺 (Khuyết danh Việt Nam)
• Kiếm Hồ xạ đẩu - 劍湖射斗 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Lạc Long miếu - 貉龍廟 (Bùi Cơ Túc)
• Ông Sơn tự - 翁山寺 (Phạm Viết Tuấn)
• Quang Liệt xã giang thượng ngâm - 光烈社江上吟 (Bùi Huy Bích)
• Quý thu giang thôn - 季秋江村 (Đỗ Phủ)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái gò lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gò đất lớn.
2. (Danh) Thành hoang phế, xóm làng bỏ hoang. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư” 西湖花苑盡成墟 (Độc Tiểu Thanh kí 讀小青記) Vườn hoa ở Tây Hồ đã thành đất hoang hết.
3. (Danh) Phiếm chỉ thôn xóm. ◇Vương Duy 王維: “Tà quang chiếu khư lạc, Cùng hạng ngưu dương quy” 斜光照墟落, 窮巷牛羊歸 (Vị Xuyên điền gia 渭川田家) Nắng tà soi thôn xóm, Cuối ngõ bò dê về.
4. (Danh) Chợ họp định kì ở thôn làng, chợ phiên. ◎Như: “ngưu khư” 牛墟 chợ bò, “cản khư” 趕墟 đi họp chợ.
5. (Động) Hủy diệt, tiêu diệt. ◇Sử Kí 史記: “Vương bất thính gián, hậu tam niên Ngô kì khư hồ!” 王不聽諫, 後三年吳其墟乎 (Việt Vương Câu Tiễn thế gia 越王句踐世家) Nếu nhà vua không nghe lời can, thì sau ba năm nước Ngô sẽ bị hủy diệt.
2. (Danh) Thành hoang phế, xóm làng bỏ hoang. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư” 西湖花苑盡成墟 (Độc Tiểu Thanh kí 讀小青記) Vườn hoa ở Tây Hồ đã thành đất hoang hết.
3. (Danh) Phiếm chỉ thôn xóm. ◇Vương Duy 王維: “Tà quang chiếu khư lạc, Cùng hạng ngưu dương quy” 斜光照墟落, 窮巷牛羊歸 (Vị Xuyên điền gia 渭川田家) Nắng tà soi thôn xóm, Cuối ngõ bò dê về.
4. (Danh) Chợ họp định kì ở thôn làng, chợ phiên. ◎Như: “ngưu khư” 牛墟 chợ bò, “cản khư” 趕墟 đi họp chợ.
5. (Động) Hủy diệt, tiêu diệt. ◇Sử Kí 史記: “Vương bất thính gián, hậu tam niên Ngô kì khư hồ!” 王不聽諫, 後三年吳其墟乎 (Việt Vương Câu Tiễn thế gia 越王句踐世家) Nếu nhà vua không nghe lời can, thì sau ba năm nước Ngô sẽ bị hủy diệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái gò lớn, cũng có khi gọi nấm mả khư mộ 墟墓.
② Thành cũ. Trước có vật gì đã xây đắp mà nay phá phẳng đi gọi là khư.
③ Chỗ buôn bán sầm uất.
② Thành cũ. Trước có vật gì đã xây đắp mà nay phá phẳng đi gọi là khư.
③ Chỗ buôn bán sầm uất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gò đất lớn;
② Chốn hoang tàn, thành cũ: 廢墟 Đống gạch vụn, chốn hoang tàn;
③ (văn) Thành chốn hoang tàn;
④ (văn) Thôn trang, thôn ấp, xóm làng;
⑤ (đph) Chỗ buôn bán sầm uất, chợ: 趕墟 Đi họp chợ. Như 圩 [xu].
② Chốn hoang tàn, thành cũ: 廢墟 Đống gạch vụn, chốn hoang tàn;
③ (văn) Thành chốn hoang tàn;
④ (văn) Thôn trang, thôn ấp, xóm làng;
⑤ (đph) Chỗ buôn bán sầm uất, chợ: 趕墟 Đi họp chợ. Như 圩 [xu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gò đất — Chợ họp bất thường, tạm thời — Huỷ diệt đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gò đất lớn. Như chữ Khư 虛— Nơi họp chợ — Chỗ đất hoang, không người ở — Nơi đang sống.
Từ điển Trung-Anh
(1) ruins
(2) (literary) village
(3) variant of 圩[xu1]
(4) country fair
(2) (literary) village
(3) variant of 圩[xu1]
(4) country fair
Từ ghép 8