Có 2 kết quả:
duò ㄉㄨㄛˋ • huī ㄏㄨㄟ
Tổng nét: 14
Bộ: tǔ 土 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱隋土
Nét bút: フ丨一ノ一丨一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: NBG (弓月土)
Unicode: U+58AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đoạ, huy
Âm Nôm: doạ, dụa, đoạ, đụi
Âm Nhật (onyomi): ダ (da)
Âm Nhật (kunyomi): おち.る (ochi.ru), くず.す (kuzu.su), くず.れる (kuzu.reru)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: do6, fai1
Âm Nôm: doạ, dụa, đoạ, đụi
Âm Nhật (onyomi): ダ (da)
Âm Nhật (kunyomi): おち.る (ochi.ru), くず.す (kuzu.su), くず.れる (kuzu.reru)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: do6, fai1
Tự hình 1
Dị thể 9
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ bán - 夜半 (Lý Thương Ẩn)
• Dạ lộ - 夜鷺 (Trương Ngọc Nương)
• Đổng Kiều Nhiêu - 董嬌饒 (Tống Tử Hầu)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Khiển hoài (Sầu nhãn khán sương lộ) - 遣懷(愁眼看霜露) (Đỗ Phủ)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Tích tích diêm - Trường thuỳ song ngọc đề - 昔昔鹽-長垂雙玉啼 (Triệu Hỗ)
• Trường An dạ du - 長安夜遊 (Viên Bất Ước)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• Xuân nhật bệnh trung đối lạc hoa hí thành - 春日病中對落花戲成 (Diêu Ích Kính)
• Dạ lộ - 夜鷺 (Trương Ngọc Nương)
• Đổng Kiều Nhiêu - 董嬌饒 (Tống Tử Hầu)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Khiển hoài (Sầu nhãn khán sương lộ) - 遣懷(愁眼看霜露) (Đỗ Phủ)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Tích tích diêm - Trường thuỳ song ngọc đề - 昔昔鹽-長垂雙玉啼 (Triệu Hỗ)
• Trường An dạ du - 長安夜遊 (Viên Bất Ước)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• Xuân nhật bệnh trung đối lạc hoa hí thành - 春日病中對落花戲成 (Diêu Ích Kính)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. rơi xuống, đổ
2. đổ nát
2. đổ nát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rơi, rụng. ◎Như: “đọa lạc” 墮落 rơi xuống (chỗ thấp hèn), trụy lạc, “đọa nhập hải trung” 墮入海中 rơi xuống biển. ◇Sử Kí 史記: “Hữu nhất lão phụ, y hạt, chí Lương sở, trực đọa kì lí di hạ” 有一老父, 衣褐, 至良所, 直墮其履圯下 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Có một cụ già, mặc áo vải thô, đến chỗ (Trương) Lương, liền đánh rớt chiếc giày xuống cầu.
2. (Tính) Lười biếng. § Thông “nọa” 惰. ◎Như: “đọa dân” 墮民 người biếng nhác.
3. Một âm là “huy”. (Động) Phá hoại, hủy hoại. § Thông “huy” 隳. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Phạt quốc huy thành” 伐國墮城 (Vũ Đế Nguyên Quang nhị niên 武帝元光二年) Đánh nước phá thành.
2. (Tính) Lười biếng. § Thông “nọa” 惰. ◎Như: “đọa dân” 墮民 người biếng nhác.
3. Một âm là “huy”. (Động) Phá hoại, hủy hoại. § Thông “huy” 隳. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Phạt quốc huy thành” 伐國墮城 (Vũ Đế Nguyên Quang nhị niên 武帝元光二年) Đánh nước phá thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Rơi xuống, đổ, người mỗi ngày một hư hỏng gọi là đoạ lạc 墮落.
② Mười, cùng nghĩa với chữ noạ 惰.
③ Một âm là huy. Ðổ nát.
② Mười, cùng nghĩa với chữ noạ 惰.
③ Một âm là huy. Ðổ nát.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rơi xuống. Ngã xuống — Hư hỏng. Lười biếng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phá hư — Một âm là Đoạ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to fall
(2) to degenerate
(2) to degenerate
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rơi, rụng. ◎Như: “đọa lạc” 墮落 rơi xuống (chỗ thấp hèn), trụy lạc, “đọa nhập hải trung” 墮入海中 rơi xuống biển. ◇Sử Kí 史記: “Hữu nhất lão phụ, y hạt, chí Lương sở, trực đọa kì lí di hạ” 有一老父, 衣褐, 至良所, 直墮其履圯下 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Có một cụ già, mặc áo vải thô, đến chỗ (Trương) Lương, liền đánh rớt chiếc giày xuống cầu.
2. (Tính) Lười biếng. § Thông “nọa” 惰. ◎Như: “đọa dân” 墮民 người biếng nhác.
3. Một âm là “huy”. (Động) Phá hoại, hủy hoại. § Thông “huy” 隳. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Phạt quốc huy thành” 伐國墮城 (Vũ Đế Nguyên Quang nhị niên 武帝元光二年) Đánh nước phá thành.
2. (Tính) Lười biếng. § Thông “nọa” 惰. ◎Như: “đọa dân” 墮民 người biếng nhác.
3. Một âm là “huy”. (Động) Phá hoại, hủy hoại. § Thông “huy” 隳. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Phạt quốc huy thành” 伐國墮城 (Vũ Đế Nguyên Quang nhị niên 武帝元光二年) Đánh nước phá thành.