Có 1 kết quả:
bì ㄅㄧˋ
Tổng nét: 16
Bộ: tǔ 土 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱辟土
Nét bút: フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一丨一
Thương Hiệt: SJG (尸十土)
Unicode: U+58C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bích
Âm Nôm: bệch, bích, vách
Âm Nhật (onyomi): ヘキ (heki)
Âm Nhật (kunyomi): かべ (kabe)
Âm Hàn: 벽
Âm Quảng Đông: bek3, bik1, bik3
Âm Nôm: bệch, bích, vách
Âm Nhật (onyomi): ヘキ (heki)
Âm Nhật (kunyomi): かべ (kabe)
Âm Hàn: 벽
Âm Quảng Đông: bek3, bik1, bik3
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• An Bang phong thổ - 安邦灃土 (Lê Thánh Tông)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 33 - Tống thu kỳ 4 - 菊秋百詠其三十三-送秋其四 (Phan Huy Ích)
• Dạ vũ túc hữu gia - 夜雨宿友家 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đề Lưỡng Quảng tổng đốc phủ đối liên - 題兩廣總督府對聯 (Lâm Tắc Từ)
• Đề Tây hồ - 題西湖 (Vũ Tông Phan)
• Ngọc Hoa cung - 玉華宮 (Đỗ Phủ)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Thôi Dung)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Phan Huy Ích)
• Xích Bích đồ - 赤壁圖 (Lăng Vân Hàn)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 33 - Tống thu kỳ 4 - 菊秋百詠其三十三-送秋其四 (Phan Huy Ích)
• Dạ vũ túc hữu gia - 夜雨宿友家 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đề Lưỡng Quảng tổng đốc phủ đối liên - 題兩廣總督府對聯 (Lâm Tắc Từ)
• Đề Tây hồ - 題西湖 (Vũ Tông Phan)
• Ngọc Hoa cung - 玉華宮 (Đỗ Phủ)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Thôi Dung)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Phan Huy Ích)
• Xích Bích đồ - 赤壁圖 (Lăng Vân Hàn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bức tường, bức vách, thành
2. dựng đứng, thẳng đứng
3. sao Bích (một trong Nhị thập bát tú)
2. dựng đứng, thẳng đứng
3. sao Bích (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bức vách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thử phương nhân gia đa dụng trúc li mộc bích giả” 此方人家多用竹籬木壁者 (Đệ nhất hồi) Ở vùng ấy các nhà phần đông dùng giậu tre vách ván cả.
2. (Danh) Sườn núi dốc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tự niệm bất như tử, phẫn đầu tuyệt bích” 自念不如死, 憤投絕壁 (Tam sanh 三生) Tự nghĩ thà chết còn hơn, phẫn hận đâm đầu xuống vực thẳm.
3. (Danh) Sao “Bích”.
4. (Danh) Lũy đắp trong trại quân. ◇Sử Kí 史記: “Chư hầu quân cứu Cự Lộc hạ giả thập dư bích, mạc cảm túng binh” 諸侯軍救鉅鹿下者十餘壁, 莫敢縱兵 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân chư hầu đến cứu Cự Lộc đóng tới mười doanh lũy mà đều không dám xuất quân.
2. (Danh) Sườn núi dốc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tự niệm bất như tử, phẫn đầu tuyệt bích” 自念不如死, 憤投絕壁 (Tam sanh 三生) Tự nghĩ thà chết còn hơn, phẫn hận đâm đầu xuống vực thẳm.
3. (Danh) Sao “Bích”.
4. (Danh) Lũy đắp trong trại quân. ◇Sử Kí 史記: “Chư hầu quân cứu Cự Lộc hạ giả thập dư bích, mạc cảm túng binh” 諸侯軍救鉅鹿下者十餘壁, 莫敢縱兵 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân chư hầu đến cứu Cự Lộc đóng tới mười doanh lũy mà đều không dám xuất quân.
Từ điển Thiều Chửu
① Bức vách.
② Sườn núi dốc.
③ Sao bích.
④ Luỹ đắp trong trại quân.
② Sườn núi dốc.
③ Sao bích.
④ Luỹ đắp trong trại quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tường, vách: 墻壁 Vách tường, bức tường; 銅墻鐵壁 Thành đồng vách sắt;
② Vách đá, vách núi: 絕壁 Vách đá cheo leo; 峭壁 Vách núi dựng đứng;
③ Tường xây quanh trại lính: 堅壁清野 Tường kiên cố vườn trống không; 作壁上觀 Dửng dưng nhìn xem, bàng quan;
④ [Bì] Sao Bích.
② Vách đá, vách núi: 絕壁 Vách đá cheo leo; 峭壁 Vách núi dựng đứng;
③ Tường xây quanh trại lính: 堅壁清野 Tường kiên cố vườn trống không; 作壁上觀 Dửng dưng nhìn xem, bàng quan;
④ [Bì] Sao Bích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường — Cái luỹ bằng đất đắp lên ngăn giặc — Vách núi — Trong bạch thoại có nhĩa là phương diện — tên người, tức Bùi Huy Bích 1744-1818, tự là Huy Chương, hiệu là Tồn Am, lại có hiệu là Tồn Ông, người xã Định Công, huyện Thanh Trì, tỉnh Hà Đông, Bắc phần Việt Nam, đậu tiến sĩ Nhị giáp năm 1769, niên hiệu Cảnh Hưng 30 đời Lê Hiền Tông, giữ chức Đốc đồng tại Nghệ An, sau đem binh chống Tây Sơn thất bại, tới ở ẩn tại vùng Sơn Tây. Ông được phong tới chức Kế Liệt Hầu. Tác phẩm chữ Hán để lại có Nghệ An thi tập, Tồn Am văn tập và Lữ trung tạp thuyết.
Từ điển Trung-Anh
(1) wall
(2) rampart
(2) rampart
Từ ghép 138
bǎn bì 板壁 • bàn bì hé shān 半壁河山 • bàn bì jiāng shān 半壁江山 • bàng rén lí bì 傍人篱壁 • bàng rén lí bì 傍人籬壁 • bì ái 壁癌 • bì bào 壁報 • bì bào 壁报 • bì chú 壁橱 • bì chú 壁櫥 • bì dēng 壁灯 • bì dēng 壁燈 • bì guà 壁挂 • bì guà 壁掛 • bì hǔ 壁虎 • bì huà 壁画 • bì huà 壁畫 • bì jià 壁架 • bì kān 壁龕 • bì kān 壁龛 • bì lěi 壁垒 • bì lěi 壁壘 • bì lěi sēn yán 壁垒森严 • bì lěi sēn yán 壁壘森嚴 • bì lěi yī xīn 壁垒一新 • bì lěi yī xīn 壁壘一新 • bì lì 壁立 • bì lú 壁炉 • bì lú 壁爐 • bì qiú 壁球 • bì sāi 壁塞 • bì shī 壁虱 • bì tǎn 壁毯 • bì xǐ 壁蟢 • bì xiāng 壁厢 • bì xiāng 壁廂 • bì xiào yìng 壁效应 • bì xiào yìng 壁效應 • bì zhǐ 壁紙 • bì zhǐ 壁纸 • bì zhù 壁助 • cán yuán bài bì 残垣败壁 • cán yuán bài bì 殘垣敗壁 • cán yuán duàn bì 残垣断壁 • cán yuán duàn bì 殘垣斷壁 • cè bì 侧壁 • cè bì 側壁 • cháng bì 肠壁 • cháng bì 腸壁 • Chì bì 赤壁 • Chì bì shì 赤壁市 • Chì bì xiàn 赤壁县 • Chì bì xiàn 赤壁縣 • Chì bì zhī zhàn 赤壁之战 • Chì bì zhī zhàn 赤壁之戰 • chuō bì jiǎo 戳壁脚 • chuō bì jiǎo 戳壁腳 • dǒu bì 陡壁 • fēi yán zǒu bì 飛檐走壁 • fēi yán zǒu bì 飞檐走壁 • fù bì 腹壁 • Gē bì 戈壁 • Gē bì huāng tān 戈壁荒滩 • Gē bì huāng tān 戈壁荒灘 • Gē bì Shā mò 戈壁沙漠 • Gē bì tān 戈壁滩 • Gē bì tān 戈壁灘 • gé bì 隔壁 • gé bì Lǎo Wáng 隔壁老王 • gé bì yǒu ěr 隔壁有耳 • guān shuì bì lěi 关税壁垒 • guān shuì bì lěi 關稅壁壘 • Hè bì 鶴壁 • Hè bì 鹤壁 • Hè bì shì 鶴壁市 • Hè bì shì 鹤壁市 • hóng chì xuán bì què 紅翅旋壁雀 • hóng chì xuán bì què 红翅旋壁雀 • Hòu bì 后壁 • Hòu bì 後壁 • Hòu bì xiāng 后壁乡 • Hòu bì xiāng 後壁鄉 • Hū tú bì 呼图壁 • Hū tú bì 呼圖壁 • Hū tú bì xiàn 呼图壁县 • Hū tú bì xiàn 呼圖壁縣 • jiā tú sì bì 家徒四壁 • jiān bì 坚壁 • jiān bì 堅壁 • jiān bì qīng yě 坚壁清野 • jiān bì qīng yě 堅壁清野 • jiàn bì 間壁 • jiàn bì 间壁 • jué bì 絕壁 • jué bì 绝壁 • mào yì bì lěi 貿易壁壘 • mào yì bì lěi 贸易壁垒 • miàn bì 面壁 • miàn bì sī guò 面壁思过 • miàn bì sī guò 面壁思過 • pèng bì 碰壁 • pò bì 破壁 • qiāng bì 腔壁 • qiáng bì 墙壁 • qiáng bì 牆壁 • qiào bì 峭壁 • sì bì xiāo rán 四壁萧然 • sì bì xiāo rán 四壁蕭然 • tǐ bì 体壁 • tǐ bì 體壁 • tóng qiáng tiě bì 銅牆鐵壁 • tóng qiáng tiě bì 铜墙铁壁 • tuí yuán duàn bì 頹垣斷壁 • tuí yuán duàn bì 颓垣断壁 • xì bāo bì 細胞壁 • xì bāo bì 细胞壁 • xiàng bì xū gòu 向壁虚构 • xiàng bì xū gòu 向壁虛構 • xiàng bì xū zào 向壁虚造 • xiàng bì xū zào 向壁虛造 • Xiǎo chì bì 小赤壁 • xuán yá jué bì 悬崖绝壁 • xuán yá jué bì 懸崖絕壁 • xuán yá qiào bì 悬崖峭壁 • xuán yá qiào bì 懸崖峭壁 • yá bì 崖壁 • yī bì 一壁 • Yī bì jiū lǔ 伊壁鳩魯 • Yī bì jiū lǔ 伊壁鸠鲁 • yī bì xiāng 一壁厢 • yī bì xiāng 一壁廂 • yīn dào zōng lǘ zhuàng bì 阴道棕榈状壁 • yīn dào zōng lǘ zhuàng bì 陰道棕櫚狀壁 • záo bì tōu guāng 凿壁偷光 • záo bì tōu guāng 鑿壁偷光 • zhào bì 照壁 • zǐ gōng bì 子宫壁 • zǐ gōng bì 子宮壁