Có 1 kết quả:
tán ㄊㄢˊ
phồn thể
Từ điển phổ thông
đàn cúng tế
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ đất bằng phẳng đắp cao để cúng tế. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn” 夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
2. (Danh) Đài, bệ. ◎Như: “hoa đàn” 花壇 đài trồng hoa.
3. (Danh) Cơ sở, nền móng.
4. (Danh) Giới, đoàn thể (cùng hoạt động về một bộ môn, một ngành). ◎Như: “văn đàn” 文壇 giới văn chương, làng văn, “ảnh đàn” 影壇 giới điện ảnh.
5. (Động) Dựng đàn để cúng tế.
2. (Danh) Đài, bệ. ◎Như: “hoa đàn” 花壇 đài trồng hoa.
3. (Danh) Cơ sở, nền móng.
4. (Danh) Giới, đoàn thể (cùng hoạt động về một bộ môn, một ngành). ◎Như: “văn đàn” 文壇 giới văn chương, làng văn, “ảnh đàn” 影壇 giới điện ảnh.
5. (Động) Dựng đàn để cúng tế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đàn tế (thời xưa): 天壇 Đàn tế trời, Thiên đàn;
② Chỉ giới văn nghệ, giới thể dục thể thao...: 文壇 Văn đàn, làng văn.
② Chỉ giới văn nghệ, giới thể dục thể thao...: 文壇 Văn đàn, làng văn.
Từ điển Trung-Anh
altar
Từ ghép 31
bàng tán 棒壇 • Bó áo Yà zhōu Lùn tán 博鰲亞洲論壇 • Dá wò sī lùn tán 達沃斯論壇 • Dì tán 地壇 • gē tán 歌壇 • Guó jì Xiān qū Lùn tán Bào 國際先驅論壇報 • Huā tán 花壇 • Huā tán xiāng 花壇鄉 • huà tán 畫壇 • jì tán 祭壇 • jiǎng tán 講壇 • jiè tán 戒壇 • Jīn tán 金壇 • Jīn tán shì 金壇市 • jù tán 劇壇 • lùn tán 論壇 • Lùn tán Bào 論壇報 • shī tán 詩壇 • Shì jiè Jīng jì Lùn tán 世界經濟論壇 • shū tán 書壇 • tǐ tán 體壇 • Tiān tán 天壇 • Tiān tán zuò 天壇座 • wén tán 文壇 • wǔ tán 武壇 • yì tán 藝壇 • yín tán 銀壇 • yǐng tán 影壇 • yuè tán 樂壇 • zhèng tán 政壇 • zú tán 足壇