Có 2 kết quả:
hè ㄏㄜˋ • huò ㄏㄨㄛˋ
Tổng nét: 17
Bộ: tǔ 土 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱㕡土
Nét bút: 丨一丶フ一ノ丶ノ丶丨フ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: YEG (卜水土)
Unicode: U+58D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hác
Âm Nôm: hác, hoác
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku), カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): たに (tani)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: kok3
Âm Nôm: hác, hoác
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku), カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): たに (tani)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: kok3
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Đàm sơn nhân ẩn cư - 覃山人隱居 (Đỗ Phủ)
• Đông chí - 冬至 (Đỗ Phủ)
• Động Linh quán lưu tuyền - 洞靈觀流泉 (Lý Dĩnh)
• Nghiêm thị khê phóng ca hành - 嚴氏溪放歌行 (Đỗ Phủ)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Sơn động triêu vân - 山峒朝雲 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tặc thoái thị quan lại - 賊退示官吏 (Nguyên Kết)
• Thôn hành - 村行 (Vương Vũ Xứng)
• Thuỷ Liên đạo trung tảo hành - 水連道中早行 (Nguyễn Du)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Đông chí - 冬至 (Đỗ Phủ)
• Động Linh quán lưu tuyền - 洞靈觀流泉 (Lý Dĩnh)
• Nghiêm thị khê phóng ca hành - 嚴氏溪放歌行 (Đỗ Phủ)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Sơn động triêu vân - 山峒朝雲 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tặc thoái thị quan lại - 賊退示官吏 (Nguyên Kết)
• Thôn hành - 村行 (Vương Vũ Xứng)
• Thuỷ Liên đạo trung tảo hành - 水連道中早行 (Nguyễn Du)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hang hốc
2. cái ngòi, cái ao
2. cái ngòi, cái ao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang hốc, chỗ rừng núi hiểm hóc. ◎Như: “nham hác” 巖壑 hỏm núi, “thiên san vạn hác” 千山萬壑 nghìn núi muôn lũng.
2. (Danh) Chỗ chứa nước. ◎Như: “đại hác” 大壑 sông bể.
3. (Danh) Cái ngòi, cái ao. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu” 既窈窕以尋壑, 亦崎嶇而經丘 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.
2. (Danh) Chỗ chứa nước. ◎Như: “đại hác” 大壑 sông bể.
3. (Danh) Cái ngòi, cái ao. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu” 既窈窕以尋壑, 亦崎嶇而經丘 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.
Từ điển Thiều Chửu
① Hang hốc, chỗ rừng núi hiểm hóc gọi là hác. Như lâm hác 林壑 xó rừng, nham hác 巖壑 hỏm núi, v.v. Chỗ chứa nước cũng gọi là hác. Như sông bể gọi là đại hác 大壑.
② Cái ngòi, cái ao.
② Cái ngòi, cái ao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hang hốc, lũng, kẽm: 溝壑Thung lũng; 丘壑 Kẽm núi, thung lũng; 巖壑 Hỏm núi; 千山萬壑 Muôn núi nghìn lũng;
② Cái ngòi, khe nước hẹp dưới chân núi nhỏ: 林壑之勝 Vẻ hùng tráng của rừng và suối;
③ Rãnh nước.
② Cái ngòi, khe nước hẹp dưới chân núi nhỏ: 林壑之勝 Vẻ hùng tráng của rừng và suối;
③ Rãnh nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngòi nước. Giòng nước nhỏ — Trống không.
Từ điển Trung-Anh
(1) gully
(2) ravine
(3) Taiwan pr. [huo4]
(2) ravine
(3) Taiwan pr. [huo4]
Từ ghép 22
bīng hè 冰壑 • fàng qíng qiū hè 放情丘壑 • gōu hè 沟壑 • gōu hè 溝壑 • hè gōu 壑沟 • hè gōu 壑溝 • hè gǔ 壑谷 • jiàn hè 涧壑 • jiàn hè 澗壑 • lín hè 林壑 • qiū hè 丘壑 • shān hè 山壑 • xī hè 溪壑 • xiōng yǒu qiū hè 胸有丘壑 • yá hè 崖壑 • yán hè 岩壑 • yǐ lín wéi hè 以邻为壑 • yǐ lín wéi hè 以鄰為壑 • yù hè nán tián 慾壑難填 • yù hè nán tián 欲壑难填 • yuān hè 淵壑 • yuān hè 渊壑
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang hốc, chỗ rừng núi hiểm hóc. ◎Như: “nham hác” 巖壑 hỏm núi, “thiên san vạn hác” 千山萬壑 nghìn núi muôn lũng.
2. (Danh) Chỗ chứa nước. ◎Như: “đại hác” 大壑 sông bể.
3. (Danh) Cái ngòi, cái ao. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu” 既窈窕以尋壑, 亦崎嶇而經丘 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.
2. (Danh) Chỗ chứa nước. ◎Như: “đại hác” 大壑 sông bể.
3. (Danh) Cái ngòi, cái ao. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu” 既窈窕以尋壑, 亦崎嶇而經丘 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.