Có 2 kết quả:
yā ㄧㄚ • yà ㄧㄚˋ
Tổng nét: 17
Bộ: tǔ 土 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸厂⿱猒土
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨フ一一一ノ丶丶一丨一
Thương Hiệt: MKG (一大土)
Unicode: U+58D3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: áp, yểm, yếp
Âm Nôm: áp, ếm
Âm Nhật (onyomi): アツ (atsu), エン (en), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): お.す (o.su), へ.す (he.su), おさ.える (osa.eru)
Âm Hàn: 압
Âm Quảng Đông: aat3, ngaat3
Âm Nôm: áp, ếm
Âm Nhật (onyomi): アツ (atsu), エン (en), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): お.す (o.su), へ.す (he.su), おさ.える (osa.eru)
Âm Hàn: 압
Âm Quảng Đông: aat3, ngaat3
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 44 - Ngũ bất tất kỳ 1 - 菊秋百詠其四十四-五不必其一 (Phan Huy Ích)
• Đề Bạch Mã từ - 題白馬祠 (Trần Quang Khải)
• Định phong ba - 定風波 (Liễu Vĩnh)
• Giang Nam phụ cấp kiêm lưu biệt cố nhân - 江南負笈兼留別故人 (Hồ Xuân Hương)
• Hoạ Lý Tư Huân “Quá Liên Xương cung” - 和李司勳過連昌宮 (Hàn Dũ)
• Nguyệt tịch - 月夕 (Lý Thương Ẩn)
• Nhạn Môn thái thú hành - 雁門太守行 (Lý Hạ)
• Tảo mai kỳ 2 - 早梅其二 (Trần Nhân Tông)
• Xuất Gia Dục quan cảm phú - 出嘉峪關感賦 (Lâm Tắc Từ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 44 - Ngũ bất tất kỳ 1 - 菊秋百詠其四十四-五不必其一 (Phan Huy Ích)
• Đề Bạch Mã từ - 題白馬祠 (Trần Quang Khải)
• Định phong ba - 定風波 (Liễu Vĩnh)
• Giang Nam phụ cấp kiêm lưu biệt cố nhân - 江南負笈兼留別故人 (Hồ Xuân Hương)
• Hoạ Lý Tư Huân “Quá Liên Xương cung” - 和李司勳過連昌宮 (Hàn Dũ)
• Nguyệt tịch - 月夕 (Lý Thương Ẩn)
• Nhạn Môn thái thú hành - 雁門太守行 (Lý Hạ)
• Tảo mai kỳ 2 - 早梅其二 (Trần Nhân Tông)
• Xuất Gia Dục quan cảm phú - 出嘉峪關感賦 (Lâm Tắc Từ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đè, nén, ghìm
2. chen chúc, xô đẩy
2. chen chúc, xô đẩy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đè, ép. ◎Như: “áp khỏa” 壓垮 đè sụp, “Thái San áp đính” 泰山壓頂 Thái Sơn đè đầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na lưỡng gian thảo sảnh dĩ bị tuyết áp đảo liễu” 那兩間草廳已被雪壓倒了 (Đệ thập hồi) Hai gian nhà sảnh lợp cỏ đó đã bị tuyết đè đổ cả.
2. (Động) Đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế). ◎Như: “trấn áp” 鎮壓 đàn áp, “khi áp” 欺壓 lấn ép, “biệt nã nhĩ đích đại mạo tử áp ngã” 別拿你的大帽子壓我 anh đừng chụp mũ áp chế tôi.
3. (Động) Đến sát, kề lại gần. ◎Như: “đại quân áp cảnh” 大軍壓境 đại quân đến sát biên giới.
4. (Động) Chận lại, đọng lại, ngâm giữ. ◎Như: “tích áp công văn” 積壓公文 ngâm giữ công văn.
5. (Động) Vượt hơn, thắng hơn. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Thi thiên áp Mạnh Hạo Nhiên” 詩篇壓孟浩然 (Thanh sam lệ 青衫淚) Bài thơ vượt hơn Mạnh Hạo Nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn phàm gia đình chi sự, bất thị đông phong áp liễu tây phong, tựu thị tây phong áp liễu đông phong” 但凡家庭之事, 不是東風壓了西風, 就是西風壓了東風 (Đệ bát thập nhị hồi) Việc trong gia đình nó như thế đấy, nếu không phải gió đông bạt gió tây, thì là gió tây bạt gió đông.
6. (Động) Nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt. ◎Như: “tha cương cật hạ dược, tài bả khái thấu áp hạ lai” 他剛吃下藥, 才把咳嗽壓下來 nó vừa uống thuốc xong, mới làm cho yên được cơn ho.
7. (Danh) Áp suất, sức ép. ◎Như: “khí áp” 氣壓 áp suất không khí (khí quyển), “huyết áp” 血壓 áp suất máu, “điện áp” 電壓 áp suất điện.
2. (Động) Đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế). ◎Như: “trấn áp” 鎮壓 đàn áp, “khi áp” 欺壓 lấn ép, “biệt nã nhĩ đích đại mạo tử áp ngã” 別拿你的大帽子壓我 anh đừng chụp mũ áp chế tôi.
3. (Động) Đến sát, kề lại gần. ◎Như: “đại quân áp cảnh” 大軍壓境 đại quân đến sát biên giới.
4. (Động) Chận lại, đọng lại, ngâm giữ. ◎Như: “tích áp công văn” 積壓公文 ngâm giữ công văn.
5. (Động) Vượt hơn, thắng hơn. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Thi thiên áp Mạnh Hạo Nhiên” 詩篇壓孟浩然 (Thanh sam lệ 青衫淚) Bài thơ vượt hơn Mạnh Hạo Nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn phàm gia đình chi sự, bất thị đông phong áp liễu tây phong, tựu thị tây phong áp liễu đông phong” 但凡家庭之事, 不是東風壓了西風, 就是西風壓了東風 (Đệ bát thập nhị hồi) Việc trong gia đình nó như thế đấy, nếu không phải gió đông bạt gió tây, thì là gió tây bạt gió đông.
6. (Động) Nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt. ◎Như: “tha cương cật hạ dược, tài bả khái thấu áp hạ lai” 他剛吃下藥, 才把咳嗽壓下來 nó vừa uống thuốc xong, mới làm cho yên được cơn ho.
7. (Danh) Áp suất, sức ép. ◎Như: “khí áp” 氣壓 áp suất không khí (khí quyển), “huyết áp” 血壓 áp suất máu, “điện áp” 電壓 áp suất điện.
Từ điển Trần Văn Chánh
【壓根兒】áp căn nhi [yàgenr] (khn) Không hề, không bao giờ: 我壓根兒不知道這事 Tôi chẳng hề biết việc này. Xem 壓 [ya].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đè, ép, nén, át, cán: 壓碎 Đè nát; 壓力 Sức ép; 被汽車壓死 Bị ô tô cán chết;
② Chặn, dằn, cầm, đè nén, kiềm chế, ức chế: 用石頭壓住紙 Lấy đá chặn (dằn) tờ giấy; 喝口水壓一壓咳嗽 Uống ngụm nước cầm ho; 我強壓住人頭怒火 Tôi đã nén được (kiềm chế được) cơn giận;
③ Áp, áp chế, bức bách, đè nén: 鎭壓 Trấn áp, đàn áp; 別拿大帽子壓人 Đừng chụp mũ áp chế người ta;
④ Áp gần, áp sát.【壓境】áp cảnh [yajìng] Áp sát biên giới, xâm phạm bờ cõi: 大軍壓境 Đại quân áp sát biên giới;
⑤ Ứ, dìm, ngâm, om: 貨物積壓在倉庫裡 Hàng hoá ứ đọng trong kho; 這份公文壓了不少時間 Công văn này ngâm khá lâu rồi;
⑥ Áp suất: 氣壓 Áp suất quyển (không) khí, khí áp; 血壓 Áp suất của máu, huyết áp. Xem 壓 [yà].
② Chặn, dằn, cầm, đè nén, kiềm chế, ức chế: 用石頭壓住紙 Lấy đá chặn (dằn) tờ giấy; 喝口水壓一壓咳嗽 Uống ngụm nước cầm ho; 我強壓住人頭怒火 Tôi đã nén được (kiềm chế được) cơn giận;
③ Áp, áp chế, bức bách, đè nén: 鎭壓 Trấn áp, đàn áp; 別拿大帽子壓人 Đừng chụp mũ áp chế người ta;
④ Áp gần, áp sát.【壓境】áp cảnh [yajìng] Áp sát biên giới, xâm phạm bờ cõi: 大軍壓境 Đại quân áp sát biên giới;
⑤ Ứ, dìm, ngâm, om: 貨物積壓在倉庫裡 Hàng hoá ứ đọng trong kho; 這份公文壓了不少時間 Công văn này ngâm khá lâu rồi;
⑥ Áp suất: 氣壓 Áp suất quyển (không) khí, khí áp; 血壓 Áp suất của máu, huyết áp. Xem 壓 [yà].
Từ điển Trung-Anh
(1) to press
(2) to push down
(3) to keep under (control)
(4) pressure
(2) to push down
(3) to keep under (control)
(4) pressure
Từ ghép 160
àn yā 按壓 • bái dà yī gāo xuè yā 白大衣高血壓 • biàn yā qì 變壓器 • céng yā 層壓 • céng yā shì tuī xiāo 層壓式推銷 • chèng tuó suī xiǎo yā qiān jīn 秤砣雖小壓千斤 • chòng yā 沖壓 • chuāng shāng hòu xīn lǐ yā lì jǐn zhāng zōng hé zhèng 創傷後心理壓力緊張綜合症 • chuāng shāng hòu yā lì 創傷後壓力 • chuāng shāng hòu yā lì wěn luàn 創傷後壓力紊亂 • dǎ yā 打壓 • dà qì yā 大氣壓 • dà qì yā lì 大氣壓力 • dà qì yā qiáng 大氣壓強 • děng biàn yā xiàn 等變壓線 • děng yā 等壓 • děng yā xiàn 等壓線 • dī qì yā 低氣壓 • dī xuè yā 低血壓 • dī yā 低壓 • dī yā dài 低壓帶 • dì miàn qì yā 地面氣壓 • diàn yā 電壓 • diàn yā biǎo 電壓表 • diàn yā jì 電壓計 • Fǎ yā hú 法壓壺 • fú zhèng yā xié 扶正壓邪 • fù yā 負壓 • gāo xuè yā 高血壓 • gāo yā 高壓 • gāo yā diàn 高壓電 • gāo yā guō 高壓鍋 • gāo yā qīng xǐ jī 高壓清洗機 • gāo yā shǒu duàn 高壓手段 • gāo yā xiàn 高壓線 • gāo yā yǎng 高壓氧 • gāo yā yǎng liáo fǎ 高壓氧療法 • gāo yā yǎng zhì liáo 高壓氧治療 • guǐ yā chuáng 鬼壓床 • guǐ yā shēn 鬼壓身 • hēi yā yā 黑壓壓 • jī yā 積壓 • jǐ yā 擠壓 • jǐ yā chū 擠壓出 • jǐ zhuī zhǐ yā liáo fǎ 脊椎指壓療法 • jǐ zhuī zhǐ yā zhì liáo shī 脊椎指壓治療師 • jǐ zhuī zhǐ yā zhì liáo yī shēng 脊椎指壓治療醫生 • jiā yā 加壓 • jiā yā fǔ 加壓釜 • jiǎn yā 減壓 • jiǎn yā biǎo 減壓表 • jiǎn yā bìng 減壓病 • jiǎn yā chéng xù 減壓程序 • jiǎn yā shí jiān biǎo 減壓時間表 • jiǎn yā zhèng 減壓症 • jiàng xuè yā yào 降血壓藥 • jiàng yā 降壓 • jiě yā 解壓 • jiě yā suō 解壓縮 • kàng yā 抗壓 • kě yā suō 可壓縮 • kòu yā 扣壓 • lǜ yā hú 濾壓壺 • mài yā 脈壓 • mú yā 模壓 • niǎn yā 碾壓 • piān yā 偏壓 • qī yā 欺壓 • qì yā 氣壓 • qì yā biǎo 氣壓表 • qì yā jì 氣壓計 • qiáng lóng bù yā dì tóu shé 強龍不壓地頭蛇 • shān jiǎn yā suō 刪簡壓縮 • shèn tòu yā 滲透壓 • shēng yā 升壓 • shēng yā jì 升壓劑 • shī yā 施壓 • shōu suō yā 收縮壓 • shū yā 紓壓 • shū yā 舒壓 • shū zhāng yā 舒張壓 • shù jù yā suō 數據壓縮 • shuǐ yā 水壓 • tāi yā 胎壓 • tán yā 彈壓 • tóng chái yā lì 同儕壓力 • wēn yā 溫壓 • wěn yā 穩壓 • wū yā yā 烏壓壓 • xīn zàng shōu suō yā 心臟收縮壓 • xīn zàng shū zhāng yā 心臟舒張壓 • xuè yā 血壓 • xuè yā jì 血壓計 • yā bǎo 壓寶 • yā biǎn 壓扁 • yā bu suì 壓不碎 • yā chǎng 壓場 • yā chē 壓車 • yā dǎo 壓倒 • yā dǎo xìng 壓倒性 • yā dī 壓低 • yā diàn 壓電 • yā diàn tǐ 壓電體 • yā ér bù fú 壓而不服 • yā fú 壓伏 • yā fú 壓服 • yā huā 壓花 • yā huài 壓壞 • yā jǐ 壓擠 • yā jià 壓價 • yā jǐn 壓緊 • yā kè lì 壓克力 • yā kuǎ 壓垮 • yā lì 壓力 • yā lì guō 壓力鍋 • yā lì jì 壓力計 • yā lì qiáng dù 壓力強度 • yā lì róng qì 壓力容器 • yā lì shān dà 壓力山大 • yā lù jī 壓路機 • yā mái 壓埋 • yā pò 壓迫 • yā qiáng 壓強 • yā shé bǎn 壓舌板 • yā suàn qì 壓蒜器 • yā suì 壓碎 • yā suì qián 壓歲錢 • yā suō 壓縮 • yā suō bǐ 壓縮比 • yā suō jī 壓縮機 • yā suō qì 壓縮器 • yā tái xì 壓臺戲 • yā xiàn 壓線 • yā xiàn qián 壓線鉗 • yā ya jiǎo 壓壓腳 • yā ya jiǎor 壓壓腳兒 • yā yì 壓抑 • yā yùn 壓韻 • yā zhà 壓榨 • yā zhèn 壓陣 • yā zhì 壓制 • yā zhòu hǎo xì 壓軸好戲 • yā zhòu xì 壓軸戲 • yā zhù 壓住 • yǎn yā 眼壓 • yè yā 液壓 • yè yā chuán dòng 液壓傳動 • yè yā qiān jīn dǐng 液壓千斤頂 • yǐ quán yā fǎ 以權壓法 • yǐ yán dài fǎ , yǐ quán yā fǎ 以言代法,以權壓法 • yì bù yā shēn 藝不壓身 • yì duō bù yā shēn 藝多不壓身 • yǒu sǔn yā suō 有損壓縮 • zēng yā 增壓 • zhèn yā 鎮壓 • zhēng qì yā lù jī 蒸汽壓路機 • zhǐ yā 指壓 • zhōng yā guǎn 中壓管 • zhòng yā 重壓 • zuàn yā 鑽壓
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đè, ép. ◎Như: “áp khỏa” 壓垮 đè sụp, “Thái San áp đính” 泰山壓頂 Thái Sơn đè đầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na lưỡng gian thảo sảnh dĩ bị tuyết áp đảo liễu” 那兩間草廳已被雪壓倒了 (Đệ thập hồi) Hai gian nhà sảnh lợp cỏ đó đã bị tuyết đè đổ cả.
2. (Động) Đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế). ◎Như: “trấn áp” 鎮壓 đàn áp, “khi áp” 欺壓 lấn ép, “biệt nã nhĩ đích đại mạo tử áp ngã” 別拿你的大帽子壓我 anh đừng chụp mũ áp chế tôi.
3. (Động) Đến sát, kề lại gần. ◎Như: “đại quân áp cảnh” 大軍壓境 đại quân đến sát biên giới.
4. (Động) Chận lại, đọng lại, ngâm giữ. ◎Như: “tích áp công văn” 積壓公文 ngâm giữ công văn.
5. (Động) Vượt hơn, thắng hơn. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Thi thiên áp Mạnh Hạo Nhiên” 詩篇壓孟浩然 (Thanh sam lệ 青衫淚) Bài thơ vượt hơn Mạnh Hạo Nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn phàm gia đình chi sự, bất thị đông phong áp liễu tây phong, tựu thị tây phong áp liễu đông phong” 但凡家庭之事, 不是東風壓了西風, 就是西風壓了東風 (Đệ bát thập nhị hồi) Việc trong gia đình nó như thế đấy, nếu không phải gió đông bạt gió tây, thì là gió tây bạt gió đông.
6. (Động) Nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt. ◎Như: “tha cương cật hạ dược, tài bả khái thấu áp hạ lai” 他剛吃下藥, 才把咳嗽壓下來 nó vừa uống thuốc xong, mới làm cho yên được cơn ho.
7. (Danh) Áp suất, sức ép. ◎Như: “khí áp” 氣壓 áp suất không khí (khí quyển), “huyết áp” 血壓 áp suất máu, “điện áp” 電壓 áp suất điện.
2. (Động) Đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế). ◎Như: “trấn áp” 鎮壓 đàn áp, “khi áp” 欺壓 lấn ép, “biệt nã nhĩ đích đại mạo tử áp ngã” 別拿你的大帽子壓我 anh đừng chụp mũ áp chế tôi.
3. (Động) Đến sát, kề lại gần. ◎Như: “đại quân áp cảnh” 大軍壓境 đại quân đến sát biên giới.
4. (Động) Chận lại, đọng lại, ngâm giữ. ◎Như: “tích áp công văn” 積壓公文 ngâm giữ công văn.
5. (Động) Vượt hơn, thắng hơn. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Thi thiên áp Mạnh Hạo Nhiên” 詩篇壓孟浩然 (Thanh sam lệ 青衫淚) Bài thơ vượt hơn Mạnh Hạo Nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn phàm gia đình chi sự, bất thị đông phong áp liễu tây phong, tựu thị tây phong áp liễu đông phong” 但凡家庭之事, 不是東風壓了西風, 就是西風壓了東風 (Đệ bát thập nhị hồi) Việc trong gia đình nó như thế đấy, nếu không phải gió đông bạt gió tây, thì là gió tây bạt gió đông.
6. (Động) Nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt. ◎Như: “tha cương cật hạ dược, tài bả khái thấu áp hạ lai” 他剛吃下藥, 才把咳嗽壓下來 nó vừa uống thuốc xong, mới làm cho yên được cơn ho.
7. (Danh) Áp suất, sức ép. ◎Như: “khí áp” 氣壓 áp suất không khí (khí quyển), “huyết áp” 血壓 áp suất máu, “điện áp” 電壓 áp suất điện.
Từ điển Trung-Anh
see 壓根兒|压根儿[ya4 gen1 r5]
Từ ghép 6