Có 2 kết quả:

ㄧㄚㄧㄚˋ
Âm Pinyin: ㄧㄚ, ㄧㄚˋ
Tổng nét: 17
Bộ: tǔ 土 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨フ一一一ノ丶丶一丨一
Thương Hiệt: MKG (一大土)
Unicode: U+58D3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: áp, yểm, yếp
Âm Nôm: áp, ếm
Âm Nhật (onyomi): アツ (atsu), エン (en), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): お.す (o.su), へ.す (he.su), おさ.える (osa.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: aat3, ngaat3

Tự hình 3

Dị thể 4

1/2

ㄧㄚ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đè, nén, ghìm
2. chen chúc, xô đẩy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đè, ép. ◎Như: “áp khỏa” 壓垮 đè sụp, “Thái San áp đính” 泰山壓頂 Thái Sơn đè đầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na lưỡng gian thảo sảnh dĩ bị tuyết áp đảo liễu” 那兩間草廳已被雪壓倒了 (Đệ thập hồi) Hai gian nhà sảnh lợp cỏ đó đã bị tuyết đè đổ cả.
2. (Động) Đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế). ◎Như: “trấn áp” 鎮壓 đàn áp, “khi áp” 欺壓 lấn ép, “biệt nã nhĩ đích đại mạo tử áp ngã” 別拿你的大帽子壓我 anh đừng chụp mũ áp chế tôi.
3. (Động) Đến sát, kề lại gần. ◎Như: “đại quân áp cảnh” 大軍壓境 đại quân đến sát biên giới.
4. (Động) Chận lại, đọng lại, ngâm giữ. ◎Như: “tích áp công văn” 積壓公文 ngâm giữ công văn.
5. (Động) Vượt hơn, thắng hơn. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Thi thiên áp Mạnh Hạo Nhiên” 詩篇壓孟浩然 (Thanh sam lệ 青衫淚) Bài thơ vượt hơn Mạnh Hạo Nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn phàm gia đình chi sự, bất thị đông phong áp liễu tây phong, tựu thị tây phong áp liễu đông phong” 但凡家庭之事, 不是東風壓了西風, 就是西風壓了東風 (Đệ bát thập nhị hồi) Việc trong gia đình nó như thế đấy, nếu không phải gió đông bạt gió tây, thì là gió tây bạt gió đông.
6. (Động) Nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt. ◎Như: “tha cương cật hạ dược, tài bả khái thấu áp hạ lai” 他剛吃下藥, 才把咳嗽壓下來 nó vừa uống thuốc xong, mới làm cho yên được cơn ho.
7. (Danh) Áp suất, sức ép. ◎Như: “khí áp” 氣壓 áp suất không khí (khí quyển), “huyết áp” 血壓 áp suất máu, “điện áp” 電壓 áp suất điện.

Từ điển Trần Văn Chánh

【壓根兒】áp căn nhi [yàgenr] (khn) Không hề, không bao giờ: 我壓根兒不知道這事 Tôi chẳng hề biết việc này. Xem 壓 [ya].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đè, ép, nén, át, cán: 壓碎 Đè nát; 壓力 Sức ép; 被汽車壓死 Bị ô tô cán chết;
② Chặn, dằn, cầm, đè nén, kiềm chế, ức chế: 用石頭壓住紙 Lấy đá chặn (dằn) tờ giấy; 喝口水壓一壓咳嗽 Uống ngụm nước cầm ho; 我強壓住人頭怒火 Tôi đã nén được (kiềm chế được) cơn giận;
③ Áp, áp chế, bức bách, đè nén: 鎭壓 Trấn áp, đàn áp; 別拿大帽子壓人 Đừng chụp mũ áp chế người ta;
④ Áp gần, áp sát.【壓境】áp cảnh [yajìng] Áp sát biên giới, xâm phạm bờ cõi: 大軍壓境 Đại quân áp sát biên giới;
⑤ Ứ, dìm, ngâm, om: 貨物積壓在倉庫裡 Hàng hoá ứ đọng trong kho; 這份公文壓了不少時間 Công văn này ngâm khá lâu rồi;
⑥ Áp suất: 氣壓 Áp suất quyển (không) khí, khí áp; 血壓 Áp suất của máu, huyết áp. Xem 壓 [yà].

Từ điển Trung-Anh

(1) to press
(2) to push down
(3) to keep under (control)
(4) pressure

Từ ghép 160

àn yā 按壓bái dà yī gāo xuè yā 白大衣高血壓biàn yā qì 變壓器céng yā 層壓céng yā shì tuī xiāo 層壓式推銷chèng tuó suī xiǎo yā qiān jīn 秤砣雖小壓千斤chòng yā 沖壓chuāng shāng hòu xīn lǐ yā lì jǐn zhāng zōng hé zhèng 創傷後心理壓力緊張綜合症chuāng shāng hòu yā lì 創傷後壓力chuāng shāng hòu yā lì wěn luàn 創傷後壓力紊亂dǎ yā 打壓dà qì yā 大氣壓dà qì yā lì 大氣壓力dà qì yā qiáng 大氣壓強děng biàn yā xiàn 等變壓線děng yā 等壓děng yā xiàn 等壓線dī qì yā 低氣壓dī xuè yā 低血壓dī yā 低壓dī yā dài 低壓帶dì miàn qì yā 地面氣壓diàn yā 電壓diàn yā biǎo 電壓表diàn yā jì 電壓計Fǎ yā hú 法壓壺fú zhèng yā xié 扶正壓邪fù yā 負壓gāo xuè yā 高血壓gāo yā 高壓gāo yā diàn 高壓電gāo yā guō 高壓鍋gāo yā qīng xǐ jī 高壓清洗機gāo yā shǒu duàn 高壓手段gāo yā xiàn 高壓線gāo yā yǎng 高壓氧gāo yā yǎng liáo fǎ 高壓氧療法gāo yā yǎng zhì liáo 高壓氧治療guǐ yā chuáng 鬼壓床guǐ yā shēn 鬼壓身hēi yā yā 黑壓壓jī yā 積壓jǐ yā 擠壓jǐ yā chū 擠壓出jǐ zhuī zhǐ yā liáo fǎ 脊椎指壓療法jǐ zhuī zhǐ yā zhì liáo shī 脊椎指壓治療師jǐ zhuī zhǐ yā zhì liáo yī shēng 脊椎指壓治療醫生jiā yā 加壓jiā yā fǔ 加壓釜jiǎn yā 減壓jiǎn yā biǎo 減壓表jiǎn yā bìng 減壓病jiǎn yā chéng xù 減壓程序jiǎn yā shí jiān biǎo 減壓時間表jiǎn yā zhèng 減壓症jiàng xuè yā yào 降血壓藥jiàng yā 降壓jiě yā 解壓jiě yā suō 解壓縮kàng yā 抗壓kě yā suō 可壓縮kòu yā 扣壓lǜ yā hú 濾壓壺mài yā 脈壓mú yā 模壓niǎn yā 碾壓piān yā 偏壓qī yā 欺壓qì yā 氣壓qì yā biǎo 氣壓表qì yā jì 氣壓計qiáng lóng bù yā dì tóu shé 強龍不壓地頭蛇shān jiǎn yā suō 刪簡壓縮shèn tòu yā 滲透壓shēng yā 升壓shēng yā jì 升壓劑shī yā 施壓shōu suō yā 收縮壓shū yā 紓壓shū yā 舒壓shū zhāng yā 舒張壓shù jù yā suō 數據壓縮shuǐ yā 水壓tāi yā 胎壓tán yā 彈壓tóng chái yā lì 同儕壓力wēn yā 溫壓wěn yā 穩壓wū yā yā 烏壓壓xīn zàng shōu suō yā 心臟收縮壓xīn zàng shū zhāng yā 心臟舒張壓xuè yā 血壓xuè yā jì 血壓計yā bǎo 壓寶yā biǎn 壓扁yā bu suì 壓不碎yā chǎng 壓場yā chē 壓車yā dǎo 壓倒yā dǎo xìng 壓倒性yā dī 壓低yā diàn 壓電yā diàn tǐ 壓電體yā ér bù fú 壓而不服yā fú 壓伏yā fú 壓服yā huā 壓花yā huài 壓壞yā jǐ 壓擠yā jià 壓價yā jǐn 壓緊yā kè lì 壓克力yā kuǎ 壓垮yā lì 壓力yā lì guō 壓力鍋yā lì jì 壓力計yā lì qiáng dù 壓力強度yā lì róng qì 壓力容器yā lì shān dà 壓力山大yā lù jī 壓路機yā mái 壓埋yā pò 壓迫yā qiáng 壓強yā shé bǎn 壓舌板yā suàn qì 壓蒜器yā suì 壓碎yā suì qián 壓歲錢yā suō 壓縮yā suō bǐ 壓縮比yā suō jī 壓縮機yā suō qì 壓縮器yā tái xì 壓臺戲yā xiàn 壓線yā xiàn qián 壓線鉗yā ya jiǎo 壓壓腳yā ya jiǎor 壓壓腳兒yā yì 壓抑yā yùn 壓韻yā zhà 壓榨yā zhèn 壓陣yā zhì 壓制yā zhòu hǎo xì 壓軸好戲yā zhòu xì 壓軸戲yā zhù 壓住yǎn yā 眼壓yè yā 液壓yè yā chuán dòng 液壓傳動yè yā qiān jīn dǐng 液壓千斤頂yǐ quán yā fǎ 以權壓法yǐ yán dài fǎ , yǐ quán yā fǎ 以言代法,以權壓法yì bù yā shēn 藝不壓身yì duō bù yā shēn 藝多不壓身yǒu sǔn yā suō 有損壓縮zēng yā 增壓zhèn yā 鎮壓zhēng qì yā lù jī 蒸汽壓路機zhǐ yā 指壓zhōng yā guǎn 中壓管zhòng yā 重壓zuàn yā 鑽壓

ㄧㄚˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đè, ép. ◎Như: “áp khỏa” 壓垮 đè sụp, “Thái San áp đính” 泰山壓頂 Thái Sơn đè đầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na lưỡng gian thảo sảnh dĩ bị tuyết áp đảo liễu” 那兩間草廳已被雪壓倒了 (Đệ thập hồi) Hai gian nhà sảnh lợp cỏ đó đã bị tuyết đè đổ cả.
2. (Động) Đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế). ◎Như: “trấn áp” 鎮壓 đàn áp, “khi áp” 欺壓 lấn ép, “biệt nã nhĩ đích đại mạo tử áp ngã” 別拿你的大帽子壓我 anh đừng chụp mũ áp chế tôi.
3. (Động) Đến sát, kề lại gần. ◎Như: “đại quân áp cảnh” 大軍壓境 đại quân đến sát biên giới.
4. (Động) Chận lại, đọng lại, ngâm giữ. ◎Như: “tích áp công văn” 積壓公文 ngâm giữ công văn.
5. (Động) Vượt hơn, thắng hơn. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Thi thiên áp Mạnh Hạo Nhiên” 詩篇壓孟浩然 (Thanh sam lệ 青衫淚) Bài thơ vượt hơn Mạnh Hạo Nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn phàm gia đình chi sự, bất thị đông phong áp liễu tây phong, tựu thị tây phong áp liễu đông phong” 但凡家庭之事, 不是東風壓了西風, 就是西風壓了東風 (Đệ bát thập nhị hồi) Việc trong gia đình nó như thế đấy, nếu không phải gió đông bạt gió tây, thì là gió tây bạt gió đông.
6. (Động) Nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt. ◎Như: “tha cương cật hạ dược, tài bả khái thấu áp hạ lai” 他剛吃下藥, 才把咳嗽壓下來 nó vừa uống thuốc xong, mới làm cho yên được cơn ho.
7. (Danh) Áp suất, sức ép. ◎Như: “khí áp” 氣壓 áp suất không khí (khí quyển), “huyết áp” 血壓 áp suất máu, “điện áp” 電壓 áp suất điện.

Từ điển Trung-Anh

see 壓根兒|压根儿[ya4 gen1 r5]

Từ ghép 6