Có 1 kết quả:

háo ㄏㄠˊ
Âm Pinyin: háo ㄏㄠˊ
Tổng nét: 17
Bộ: tǔ 土 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶一丨フ一丶フ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: GYRO (土卜口人)
Unicode: U+58D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hào
Âm Nôm: hào
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): ほり (hori)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hou4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

háo ㄏㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hào xây quanh thành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hào bảo vệ thành. § Cũng viết là “hào” 濠.
2. (Danh) Hầm, rãnh nước sâu đào nơi chiến trường. ◎Như: “chiến hào” 戰壕 hầm trú ẩn, “phòng không hào” 防空壕 hầm phòng không.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hầm, hào: 防空壕 Hầm phòng không, hầm trú ẩn; 戰壕 Chiến hào, hầm núp; 交通壕 Giao thông hào;
② Hào luỹ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường rãnh đào sâu xuống ở ngoài thành để cản giặc.

Từ điển Trung-Anh

(1) moat
(2) (military) trench

Từ ghép 6