Có 4 kết quả:
léi ㄌㄟˊ • lěi ㄌㄟˇ • lèi ㄌㄟˋ • lù ㄌㄨˋ
Tổng nét: 18
Bộ: tǔ 土 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱畾土
Nét bút: 丨フ一丨一丨フ一丨一丨フ一丨一一丨一
Thương Hiệt: WWWG (田田田土)
Unicode: U+58D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lỗi, luật, luỹ
Âm Nôm: luỹ
Âm Nhật (onyomi): ルイ (rui), ライ (rai), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): とりで (toride)
Âm Hàn: 루, 뢰, 누
Âm Quảng Đông: leoi5, leot6
Âm Nôm: luỹ
Âm Nhật (onyomi): ルイ (rui), ライ (rai), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): とりで (toride)
Âm Hàn: 루, 뢰, 누
Âm Quảng Đông: leoi5, leot6
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh cấp - 警急 (Đỗ Phủ)
• Cù Đường đồ - 瞿塘圖 (Đinh Củng Viên)
• Độc điếu nghĩa dân trận tử văn - 讀吊義民陣死文 (Mai Am công chúa)
• Hồ già thập bát phách - đệ 11 phách - 胡笳十八拍-第十一拍 (Thái Diễm)
• Luận thi kỳ 05 - 論詩其五 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tây hà - Kim Lăng hoài cổ - 西河—金陵懷古 (Chu Bang Ngạn)
• Tây Tái sơn hoài cổ - 西塞山懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Thù Thôi thập tam thị ngự đăng Ngọc Luỹ sơn tư cố viên kiến ký - 酬崔十三侍御登玉壘山思故園見寄 (Sầm Tham)
• Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 04 - 上皇西巡南京歌其四 (Lý Bạch)
• Võ Công huyện trung tác kỳ 28 - 武功縣中作其二十八 (Diêu Hợp)
• Cù Đường đồ - 瞿塘圖 (Đinh Củng Viên)
• Độc điếu nghĩa dân trận tử văn - 讀吊義民陣死文 (Mai Am công chúa)
• Hồ già thập bát phách - đệ 11 phách - 胡笳十八拍-第十一拍 (Thái Diễm)
• Luận thi kỳ 05 - 論詩其五 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tây hà - Kim Lăng hoài cổ - 西河—金陵懷古 (Chu Bang Ngạn)
• Tây Tái sơn hoài cổ - 西塞山懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Thù Thôi thập tam thị ngự đăng Ngọc Luỹ sơn tư cố viên kiến ký - 酬崔十三侍御登玉壘山思故園見寄 (Sầm Tham)
• Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 04 - 上皇西巡南京歌其四 (Lý Bạch)
• Võ Công huyện trung tác kỳ 28 - 武功縣中作其二十八 (Diêu Hợp)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành.
2. (Danh) Họ “Lũy”.
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” 累. ◎Như: “lũy tường” 壘牆 xây tường.
4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” 鬱壘 tên một vị thần cổ (môn thần 門神, thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.
2. (Danh) Họ “Lũy”.
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” 累. ◎Như: “lũy tường” 壘牆 xây tường.
4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” 鬱壘 tên một vị thần cổ (môn thần 門神, thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thành đất cao
2. xây cất
2. xây cất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành.
2. (Danh) Họ “Lũy”.
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” 累. ◎Như: “lũy tường” 壘牆 xây tường.
4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” 鬱壘 tên một vị thần cổ (môn thần 門神, thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.
2. (Danh) Họ “Lũy”.
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” 累. ◎Như: “lũy tường” 壘牆 xây tường.
4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” 鬱壘 tên một vị thần cổ (môn thần 門神, thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đắp, xây: 把井口壘高點兒 Đắp cho miệng giếng cao lên tí nữa; 壘一道墻 Xây một bức tường;
② (Tường, bờ) luỹ (tường chắn trong doanh trại): 營壘 Đồn luỹ; 壁壘 Thành luỹ; 深溝高壘 Thành cao hào sâu; 兩軍對壘 Hai cánh quân giằng co nhau.
② (Tường, bờ) luỹ (tường chắn trong doanh trại): 營壘 Đồn luỹ; 壁壘 Thành luỹ; 深溝高壘 Thành cao hào sâu; 兩軍對壘 Hai cánh quân giằng co nhau.
Từ điển Trung-Anh
(1) rampart
(2) base (in baseball)
(3) to build with stones, bricks etc
(2) base (in baseball)
(3) to build with stones, bricks etc
Từ ghép 26
bǎo lěi 堡壘 • běn lěi 本壘 • běn lěi dǎ 本壘打 • bì lěi 壁壘 • bì lěi sēn yán 壁壘森嚴 • bì lěi yī xīn 壁壘一新 • dào lěi 盜壘 • duī lěi 堆壘 • duī lěi shù lùn 堆壘數論 • duì lěi 對壘 • gān dǎ lěi 乾打壘 • guān shuì bì lěi 關稅壁壘 • kuài lěi 塊壘 • lěi qì 壘砌 • lěi qiú 壘球 • mǎn lěi 滿壘 • mào yì bì lěi 貿易壁壘 • Mù lěi Hā sà kè Zì zhì xiàn 木壘哈薩克自治縣 • Mù lěi xiàn 木壘縣 • pǎo lěi 跑壘 • pǎo lěi yuán 跑壘員 • pō lěi 坡壘 • quán lěi dǎ 全壘打 • yàn zi xián ní lěi dà wō 燕子銜泥壘大窩 • yíng lěi 營壘 • zài jiàn quán lěi dǎ 再見全壘打
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành.
2. (Danh) Họ “Lũy”.
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” 累. ◎Như: “lũy tường” 壘牆 xây tường.
4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” 鬱壘 tên một vị thần cổ (môn thần 門神, thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.
2. (Danh) Họ “Lũy”.
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” 累. ◎Như: “lũy tường” 壘牆 xây tường.
4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” 鬱壘 tên một vị thần cổ (môn thần 門神, thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành.
2. (Danh) Họ “Lũy”.
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” 累. ◎Như: “lũy tường” 壘牆 xây tường.
4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” 鬱壘 tên một vị thần cổ (môn thần 門神, thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.
2. (Danh) Họ “Lũy”.
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” 累. ◎Như: “lũy tường” 壘牆 xây tường.
4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” 鬱壘 tên một vị thần cổ (môn thần 門神, thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.