Có 4 kết quả:

léi ㄌㄟˊlěi ㄌㄟˇlèi ㄌㄟˋㄌㄨˋ
Âm Pinyin: léi ㄌㄟˊ, lěi ㄌㄟˇ, lèi ㄌㄟˋ, ㄌㄨˋ
Tổng nét: 18
Bộ: tǔ 土 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨フ一丨一丨フ一丨一一丨一
Thương Hiệt: WWWG (田田田土)
Unicode: U+58D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lỗi, luật, luỹ
Âm Nôm: luỹ
Âm Nhật (onyomi): ルイ (rui), ライ (rai), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): とりで (toride)
Âm Hàn: , ,
Âm Quảng Đông: leoi5, leot6

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành.
2. (Danh) Họ “Lũy”.
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” 累. ◎Như: “lũy tường” 壘牆 xây tường.
4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” 鬱壘 tên một vị thần cổ (môn thần 門神, thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.

lěi ㄌㄟˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thành đất cao
2. xây cất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành.
2. (Danh) Họ “Lũy”.
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” 累. ◎Như: “lũy tường” 壘牆 xây tường.
4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” 鬱壘 tên một vị thần cổ (môn thần 門神, thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đắp, xây: 把井口壘高點兒 Đắp cho miệng giếng cao lên tí nữa; 壘一道墻 Xây một bức tường;
② (Tường, bờ) luỹ (tường chắn trong doanh trại): 營壘 Đồn luỹ; 壁壘 Thành luỹ; 深溝高壘 Thành cao hào sâu; 兩軍對壘 Hai cánh quân giằng co nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) rampart
(2) base (in baseball)
(3) to build with stones, bricks etc

Từ ghép 26

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành.
2. (Danh) Họ “Lũy”.
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” 累. ◎Như: “lũy tường” 壘牆 xây tường.
4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” 鬱壘 tên một vị thần cổ (môn thần 門神, thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành.
2. (Danh) Họ “Lũy”.
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” 累. ◎Như: “lũy tường” 壘牆 xây tường.
4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” 鬱壘 tên một vị thần cổ (môn thần 門神, thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.