Có 1 kết quả:
lú ㄌㄨˊ
Âm Pinyin: lú ㄌㄨˊ
Tổng nét: 19
Bộ: tǔ 土 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土盧
Nét bút: 一丨一丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: GYPT (土卜心廿)
Unicode: U+58DA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: tǔ 土 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土盧
Nét bút: 一丨一丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: GYPT (土卜心廿)
Unicode: U+58DA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lô, lư
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro), リョ (ryo)
Âm Nhật (kunyomi): いろり (irori)
Âm Hàn: 로
Âm Quảng Đông: lou4
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro), リョ (ryo)
Âm Nhật (kunyomi): いろり (irori)
Âm Hàn: 로
Âm Quảng Đông: lou4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch tỵ qua - 白鼻騧 (Ôn Tử Thăng)
• Cảm cựu - 感舊 (Hồ Túc)
• Đỗ Công bộ Thục trung ly tịch - 杜工部蜀中離席 (Lý Thương Ẩn)
• Ký Thục khách - 寄蜀客 (Lý Thương Ẩn)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)
• Tây Hồ Trúc chi ca kỳ 1 - 西湖竹枝歌其一 (Dương Duy Trinh)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 1 - 西湖竹枝詞其一 (Tiền Duy Thiện)
• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)
• Vịnh cổ - 詠古 (Phan Tố Tâm)
• Xuân tứ kỳ 2 - 春思其二 (Giả Chí)
• Cảm cựu - 感舊 (Hồ Túc)
• Đỗ Công bộ Thục trung ly tịch - 杜工部蜀中離席 (Lý Thương Ẩn)
• Ký Thục khách - 寄蜀客 (Lý Thương Ẩn)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)
• Tây Hồ Trúc chi ca kỳ 1 - 西湖竹枝歌其一 (Dương Duy Trinh)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 1 - 西湖竹枝詞其一 (Tiền Duy Thiện)
• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)
• Vịnh cổ - 詠古 (Phan Tố Tâm)
• Xuân tứ kỳ 2 - 春思其二 (Giả Chí)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đất thó đen
2. bệ đặt vò rượu (trong quán rượu đời xưa)
3. đắp đất đặt vò rượu
4. quán rượu
5. cái lò
2. bệ đặt vò rượu (trong quán rượu đời xưa)
3. đắp đất đặt vò rượu
4. quán rượu
5. cái lò
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất cứng chắc và đen.
2. (Danh) Bệ đất để đặt lò trong quán rượu. ◎Như: “đương lô mại tửu” 當壚賣酒 đặt bệ bán rượu.
3. (Danh) Lò đốt lửa.
2. (Danh) Bệ đất để đặt lò trong quán rượu. ◎Như: “đương lô mại tửu” 當壚賣酒 đặt bệ bán rượu.
3. (Danh) Lò đốt lửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chất đất màu đen, đất thó đen: 壚土 Đất đen;
② Bệ đặt vò rượu (trong quán rượu thời xưa) (như 罏, bộ 缶), đắp đất đặt vò rượu (cho vững), quán rượu: 酒壚 Quán rượu;
③ Lò (dùng như 爐, bộ 火).
② Bệ đặt vò rượu (trong quán rượu thời xưa) (như 罏, bộ 缶), đắp đất đặt vò rượu (cho vững), quán rượu: 酒壚 Quán rượu;
③ Lò (dùng như 爐, bộ 火).
Từ điển Trung-Anh
(1) clay
(2) shop
(2) shop